tailieunhanh - Bài giảng Hóa sinh 1: Phần 2 - Trường ĐH Võ Trường Toản

Nối tiếp phần 1, phần 2 của tập bài giảng Hóa sinh 1 gồm 4 chương sau, tiếp tục cung cấp cho sinh viên những nội dung tổng quát về: chương 5 - Hóa học hemoglobin; chương 6 - Hóa học acid nucleic; chương 7 - Enzym và xúc tác sinh học; chương 8 - Chuyển hóa các chất, oxy hóa sinh học, chu trình Krebs; . Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng! | CHƯƠNG 5 HÓA HỌC HEMOGLOBIN MỤC TIÊU 1. MÔ tả cấu tạo hóa học và nêu cách phân loại tính chất của hợp chất Porphyrin. 2. Mô tả cấu trúc hóa học của Hem và Globin. 3. Trình bày giải thích sự kết hợp giữa Hem và Globin. 5. Nêu được tính chất hóa học và các vai trò sinh lý quan trọng của Hemoglobin trong cơ 1. ĐẠI CƯƠNG Cromoprotein Cromoprotein là một loại protein phức tạp có nhóm ngoại là chất màu. Cromoprotein được chia thành hai loại - Cromoprotein với nhóm ngoại không chứa nhân Porphyrin. Thí dụ Flavoproteiir. nhóm ngoại chứa Riboflavin Feritin nhóm ngoại chứa Fe Hemocyamirr. nhóm ngoại chứa Cu - Cromoprotein với nhóm ngoại chứa nhân Porphyrin Porphyrinoprotein Thí dụ Hemoglobin sắc tô quot đỏ của hồng cầu. Myoglobin sắc tô quot hô hấp chứa trong tế bào cơ của động vật. Clorophyl diệp lục tô quot trong thực vật đóng vai trò quan trọng trong sự quang hợp. Cytocrom enzym vận chuyển điện tử trong các phản ứng oxy hóa khử của chuỗi hô hâp tế bào. Cãtalase enzym tham gia các phản ứng oxy hóa khử sinh học. Porphyrin 1 . Cấu tạo hóa học Porphyrin có nhân cơ bản là Porphin cấu tạo bởi 4 vòng pyrol dị vòng 5 cạnh liên kêt với nhau qua 4 cầu nốì methylen - CH . Trong phân tử porphin - Các vòng pyrol được đánh sô quot I II III và IV theo chiều kim đồng hồ. - Các cầu methyỉen được ký hiệu oc p y ô . - Vị trí của các nhóm thế trên khung phân tử được đánh sô quot 1 2 3 4 5 6 7 và 8 . C H - CH CH CH NH NH Hình cấu trúc của vòng Pyrol 1 2 HC_ .C H 5 H C- J rC H a 1 2 8 HC- CH 3 IV NH HN II IV II 7 HC. -CH 4 -N III y HC -CH ß 6 5 H C - C H 6 5 Porphin Hình Cấu trúc của nhân Porphin Porphyrin là nhân Porphin được gắn thêm một số nhóm thế. Bảng Các nhóm thế của Porphyrin Tên gốc Công thức Ký hiệu Methyl -c h 3 -M Ethyl - CH 2 - c h 3 -E Hydroxyetyl -C H 2 -C H 2 -O H -E -OH Vinyl - CH CH2 -V Acetyl - CH 2 - COOH -A Propionyỉ - CH 2 - CH2 - COOH -p Tùy loại và vị trí của nhóm thế ta có nhiều loại Porphyrin khác nhau. Sau đây là công thức cấu tạo của một sô .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG