tailieunhanh - Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đặng Trần Côn

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đặng Trần Côn” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi. | UBND QUẬN TÂN PHÚ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN TOÁN 7 ĐẶNG TRẦN CÔN Năm học 2022-2023 Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề Đề có 04 trang I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 3 0 ĐIỂM Câu 1 Căn bậc hai số học của 16 là A. - 4 B. 4 C. 4 D. - 16 Câu 2 Trong các số sau số nào là số vô tỉ 35 A. - 25 B. 3 14 C. 12 D. - 11 Câu 3 2 5 bằng A. 2 5 B. - 2 5 C. 2 5 hoặc - 2 5 D. Tất cả đều sai. Câu 4 Độ dài chiều cao của hình lăng trụ đứng tam giác như hình dưới là A. 8 cm B. 6 cm 8 cm 10 cm C. 10 cm D. 16 cm 6 cm 16 cm Câu 5 Trong hình vẽ bên tia phân giác của góc ADC là B A. Tia AC. B. Tia CA. C. Tia BD. D. Tia DB. A C D Câu 6 Qua điểm B nằm ngoài đường thẳng a . đường thẳng song song với đường thẳng a. Hãy điền vào chỗ để được khẳng định đúng. A. có vô số. B. có hai. C. không có. D. chỉ có một. Câu 7 Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả thống kê tính theo tỉ số phần trăm học lực của học sinh lớp 7A tỉ lệ phần trăm học sinh trung bình là Kết quả thống kê học lực của học sinh lớp 7A 15 30 55 Giỏi Khá Trung bình A. 15 B. 30 C. 55 D. 0 Câu 8 Có bao nhiêu đối tượng được biểu diễn trong biểu đồ Kết quả thống kê số lượng trái cây trong siêu thị A 45 25 30 Táo Cam Nho A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9 Giá trị của 204304 là A. 204304 B. 425 C. 452 D. 524 Câu 10 Diện tích miếng bìa dùng để làm một tấm lịch như dưới là Biết tam giác ABC có CA CB . C 2 A. 682 cm 2 B. 836 cm 15 cm 2 C. 296 cm A 2 8 cm D. 2640 cm 22 cm B µ o µ Câu 11 Cho hình dưới biết a b và E 1 47 . Số đo H1 là o A. 47 o B. 123 a 1 o 2 H C. 57 o D. 133 b 1 E µ o µ o µ Câu 12 Cho hình vẽ dưới biết m n A1 66 và A2 51 . Số đo B1 là o A. 66 m o A B. 114 1 2 o n C. 51 1 o B D. 129 C Phần 2. Tự luận. 7 0 điểm Bài 1. 1 25 điểm 3 a Tìm số đối của các số thực sau - 23 4 1 b Thực hiện phép tính 0 4 - 2 Bài 2. 0 75 điểm a Dùng máy tính cầm tay để tính 45 . b Dùng máy tính cầm tay để tính 109 làm tròn đến hàng phần trăm . Bài 3. 0 5 điểm Viết giả thiết kết luận của định lí Hai đường thẳng phân biệt

TỪ KHÓA LIÊN QUAN