tailieunhanh - Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Ninh

Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Ninh” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn. | PHÒNG GDĐT HẢI HẬU ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS HẢI NINH NĂM HỌC 2022 2023 Môn Toán lớp 9 Thời gian làm bài 90 phút. Đề khảo sát gồm 3 trang I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 4 0 điểm gồm 20 câu từ câu 1 đến câu 20 mỗi câu đúng được 0 2 điểm Em hãy chọn đáp án đúng nhất và điền vào bài làm Câu 1 Trục căn dưới mẫu của biểu thức là A. B. C. D. Câu 2 Kết quả của phép tính bằng A. B. C. D. Câu 3 Cho vuông tại Tính biết rằng A. B. C. D. Câu 4 Tập hợp các giá trị của thỏa mãn là A. B. C. D. Câu 5 Trong một tam giác vuông bình phương mỗi cạnh góc vuông bằng A. Tích của hai hình chiếu. B. Tích của cạnh huyền và đường cao tương ứng. C. Tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền. D. Tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông kia trên cạnh huyền. Câu 6 Cho vuông tại đường cao biết Độ dài cạnh bằng A. B. C. D. Câu 7 Một chiếc ti vi hình chữ nhật màn hình phẳng đường chéo ti vi dài có góc tạo bởi chiều dài và đường chéo là Hỏi chiếc ti vi ấy có chiều dài và chiều rộng làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất lần lượt là A. B. C. D. Câu 8 Căn bậc hai số học của là A. B. C. D. Câu 9 Điều kiện xác định của biểu thức là A. B. C. D. Câu 10 Kết quả phân tích thành nhân tử là A. B. C. D. Câu 11 Tính với bằng A. B. C. D. Câu 12 Kết quả so sánh và là A. B. C. D. Câu 13 Kết quả của phép tính là A. B. C. D. Câu 14 Tìm tất cả giá trị của để là A. B. C. D. Câu 15 Kết quả của phép khai căn là A. B. C. D. Câu 16 Cho vuông tại đường cao biết Độ dài đường cao bằng A. B. C. D. Câu 17 Rút gọn biểu thức với là A. B. C. D. Câu 18 Kết quả của phép tính là A. B. C. D. Câu 19 Khử mẫu của biểu thức lấy căn với là A. B. C. D. Câu 20 Nghiệm của phương trình là A. B. C. D. II. TỰ LUẬN 6 0 điểm gồm 4 câu từ câu 21 đến câu 24 Câu 21 1 5 điểm Rút gọn các biểu thức sau a b với c Câu 22 1 0 điểm a Tìm biết b Tìm trong hình vẽ sau A y 6cm 3cm x B H C Câu 23 2 5 điểm Cho vuông tại đường cao biết a Tính độ dài AB AC và AH. b Trên cạnh AC lấy điểm K K khác A K khác C .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN