tailieunhanh - Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. | PHÒNG GD amp ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA GIỮA HKI TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN TOÁN 8 Năm học 2022 2023 Thời gian 60 phút không kể thời gian phát đề ĐỀ A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 5 0 điểm Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Ví dụ Câu 1 chọn câu trả lời A thì ghi 1-A. Câu 1. Tính x x 5 được kết quả là A. x2 5 B. x 5x C. x2 5x D. 2x 5 Câu 2. Tính x 2 x 2 được kết quả là A. x 2 2 B. x2 4 C. x 2 2 D. x2 4 Câu 3. Tính a 2 2 được kết quả là A. a2 4 B. a2 4a 4 C. a 2 D. a2 4a 4 Câu 4. Khai triển hằng đẳng thức A B 3 được kết quả là A. A3 AB B3 B. A3 B3 C. A3 3AB B3 D. A3 3A2B 3AB2 B3 Câu 5. Tính x y 2 được kết quả là A. x2 y2 B. x2 2xy y2 C. x2 y2 D. x2 2xy y2 Câu 6. Chọn biểu thức thích hợp điền vào chỗ . để hoàn chỉnh hằng đẳng thức A3 B3 A B . A. A B B. A B C. A2 AB B2 D. A2 AB B2 Câu 7. Phân tích đa thức 5x 10 thành nhân tử A. x 5 10x B. 5 x 10 C. 5 x 2 D. 5 x 5 3 Câu 8. Phân tích đa thức x 9x thành nhân tử được kết quả là A. x2 x 9 B. x x 3 x 3 C. x x 9 D. x x2 9x Câu 9. Giá trị của x để x2 4 0 là A. x 2 B. x 2 x 2 C. x 4 D. x 2 Câu 10. Tứ giác có hai cạnh đối song song là A. hình bình hành B. hình thang C. hình thang cân D. hình thang vuông Câu 11. Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là A. hình thang cân B. hình bình hành C. hình thang vuông D. hình thang Câu 12. Hình tròn có A. vô số tâm đối xứng B. một trục đối xứng C. vô số trục đối xứng D. không có trục đối xứng Câu 13. Độ dài hai đáy của một hình thang lần lượt là 4 cm và 8 cm thì độ dài đường trung bình của hình thang đó bằng A. 12 cm B. 4 cm C. 8 cm D. 6 cm Câu 14. Đường trung bình của tam giác thì A. song song với các cạnh. B. bằng cạnh thứ ba. C. song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh ấy. D. bằng nửa tổng hai cạnh của tam giác. Câu 15. Hai đường chéo của hình bình hành thì A. bằng nhau. B. song song với nhau. C. vuông góc với nhau. D. cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. II PHẦN TỰ LUẬN 5đ Câu 16 2đ a Tính nhanh 752 - 252 b Rút gọn biểu

TỪ KHÓA LIÊN QUAN