tailieunhanh - Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Phú

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Phú” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé! | Trường THCS Nguyễn Văn Phú KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ 1 Giám Mật mã STTmỗi Họ và tên NĂM HỌC 2022 - 2023 thị bài KT Lớp Phòng SBD . MÔN TOÁN - KHỐI 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian 90 phút Không kể thời gian phát đề Điểm bài kiểm tra Mật mã STT mỗi Viết bằng số và bằng chữ Chữ ký giám khảo Ghi rõ họ và tên bài KT I. TRẮC NGHIỆM 3 điểm Em hãy đọc các câu hỏi dưới đây và chọn câu trả lời rồi đánh dấu chéo X vào bảng trả lời sau. Mỗi câu trả lời đúng được 0 25 điểm. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B C D Câu 1. Chọn khẳng định đúng. A. B. C. D. Câu 2. Bạn An đi siêu thị mua 6 lốc sữa chua và 3 hộp phô mai. Biết rằng mỗi lốc sữa chua có giá là 24 000 đồng một hộp phô mai có giá là 35 000 đồng. Tổng số tiền bạn An phải trả là A. 124 500 đồng B. 189 000 đồng C. 258 000 đồng D. 249 000 đồng Câu 3. Bạn Bình đi mua 20 quyển tập biết rằng một quyển tập có giá 8600 đồng. Số tiền bạn Bình phải trả là A. 140 000 đồng B. 154 000 đồng C. 172 000 đồng D. 125 200 đồng Câu 4. Phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả là A. 420 B. 420 C. 420 D. 420 Câu 5. Cách viết tập hợp M x Z 5 x 0 dưới dạng liệt kê phần tử là A. M 5 4 3 2 1 B. M 4 3 2 1 C. M 5 4 3 2 D. M 4 3 2 1 0 Câu 6. Kết quả của phép tính 109 319 312 32 là A. 70 B. 70 C. 148 D. 148 Câu 7. Kết quả tìm số nguyên x biết 148 x 48 là A. x 100 B. x 100 C. x 196 D. x 196 Câu 8. Chọn đáp án đúng. BCNN 30 18 bằng A. 540 B. 60 C. 54 D. 90 Câu 9. Bác Tư muốn lát gạch một mảnh sân hình chữ nhật có chiều dài 30m và chiều rộng 12m. Loại gạch chú Nam muốn lát là gạch men hình vuông có cạnh 60cm. Số viên gạch chú Nam cần để lót vửa đủ mảnh sân là Biết rằng khe hở giữa các viên gạch không đáng kể A. 400 viên B. 600 viên C. 900 viên D. 1000 viên Câu 10. Cho hình thang cân MNPQ có 2 đáy là MN và PQ. Chọn khẳng định đúng A. MN PQ MQ NP B. MP NQ và MQ NP C. PQ QM và NP PM D. Các góc đỉnh P M Q N bằng nhau. Câu 11. Trong hình bên có số hình tam giác đều là A. 1 hình B. 5 hình C. 6 hình D. 12 hình Câu 12. Cho .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN