tailieunhanh - Khu vực Đồng bằng sông Hồng - Vị thế kinh tế xã hội tỉnh Thái Bình: Phần 2

Tiếp nội dung phần 1, Khu vực Đồng bằng sông Hồng - Vị thế kinh tế xã hội tỉnh Thái Bình: Phần 2 trình bày các Số liệu thống kê kinh tế - xã hội giai đoạn 2015-2018. Mời các bạn cùng tham khảo! | PHẦN II SỐ LIỆU THỐNG KÊ KINH TẾ - XÃ HỘI GIAI ĐOẠN2015-2018 71 72 01. KẾT QUẢ THỰC HIỆN MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI 3 NĂM 2016-2018 THEO NGHỊ QUYẾT ĐẠI HỘI ĐẢNG BỘ TỈNH THÁI BÌNH LẦN THỨ XIX Đơn vị Kế hoạch Thực hiện Ước Ước So với Các chỉ tiêu tính 2016-2020 năm giai đoạn mục tiêu Năm Sơ bộ 2018 2016-2018 kế hoạch 2016 năm giai đoạn 2017 2016-2020 A B C 1 2 3 4 5 I. CHỈ TIÊU KINH TẾ 1. Tổng giá trị sản xuất Giá so sánh 2010 Tỷ đồng 7 9 1 Tốc độ tăng trưởng 10 3 8 32 13 12 11 88 11 09 Đạt - Nông lâm nghiệp và thuỷ sản Tỷ đồng 2 9 0 Tốc độ tăng trưởng 2 5 3 37 2 48 3 69 3 18 Đạt - Công nghiệp và xây dựng Tỷ đồng 5 0 6 Tốc độ tăng trưởng 13 8 10 55 19 70 16 42 15 49 Đạt - Dịch vụ Tỷ đồng 0 0 5 Tốc độ tăng trưởng 8 9 8 71 8 77 8 17 8 55 Chưa đạt 2. Tổng GRDP Giá so sánh 2010 Tỷ đồng 0 0 7 Tốc độ tăng trưởng 8 6 9 10 11 00 10 98 10 35 Đạt - Nông lâm nghiệp và thuỷ sản Tỷ đồng 0 0 4 Tốc độ tăng trưởng 2 5Xóa 3 35 2 45 3 67 3 16 Đạt - Công nghiệp và xây dựng Tỷ đồng 0 0 5 Tốc độ tăng trưởng 13 8xóa 9 84 22 10 20 64 17 39 Đạt - Dịch vụ Tỷ đồng 0 0 9 Tốc độ tăng trưởng 8 9xóa 8 93 8 42 7 78 8 37 Chưa đạt -Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm Tỷ đồng 0 0 9 Tốc độ tăng trưởng 36 90 10 30 7 92 73 01. Tiếp theo KẾT QUẢ THỰC HIỆN MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI 3 NĂM 2016-2018 THEO NGHỊ QUYẾT ĐẠI HỘI ĐẢNG BỘ TỈNH THÁI BÌNH LẦN THỨ XIX Đơn vị Kế hoạch Thực hiện Ước Ước So với Các chỉ tiêu tính 2016-2020 năm giai đoạn mục tiêu Năm Sơ bộ 2016- kế hoạch 2018 2016 năm 2018 giai đoạn 2017 2016-2020 A B C 1 2 3 4 5 3. Tổng GRDP Giá hiện hành Tỷ đồng 0 0 3 - Nông lâm nghiệp và thuỷ sản 0 0 2 - Công nghiệp và xây dựng 0 0 6 - Dịch vụ 0 0 2 -Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 0 0 3 Cơ cấu GRDP .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN