tailieunhanh - Vocabulary supporting artists

Tài liệu Vocabulary supporting artists giúp người học cải thiện nhanh chóng về vốn từ vựng Anh văn của mình cũng như giúp việc học Anh văn được dễ dàng hơn. Mời các bạn cùng tham khảo! | NHÓM CHỦ ĐIỂM 7 GOVERNMENTS VOCABULARY SET 26 Vocabulary SUPPORTING ARTISTS 1. aid n sự trợ giúp 2. compelling adj thuyết phục 3. cost effective adj hiệu quả kinh tế hiệu quả chi phí 4. deprived adj thiếu thốn 5. digital technology np công nghệ kĩ thuật số 6. financial assistance np hỗ trợ tài chính 7. financial resources np nguồn lực tài chính 8. governmental budget allowance spending np ngân sách của chính phủ trợ cấp của chính phủ chi tiêu của chính phủ 9. inadequate adj không thỏa đáng 10. money wasting adj lãng phí tiền bạc 11. precursor n tiền thân 12. promote v khuyến khích thúc đẩy ủng hộ 13. recompense n phần thưởng đền bù đãi ngộ 14. stimulate v kích thích 15. sustainable adj bền vững 16. take a giant leap collocation thực hiện bước nhảy vọt tiến một bước dài 17. treasure v quý trọng coi trọng 18. willingly adv sẵn lòng vui lòng Exercises Task 1 Translate from Vietnamese to English 1. Trong bản dự thảo mới về ngân sách chính phủ ngành công nghiệp du lịch nhận được nhiều hỗ trợ tài chính hơn. 2. Với sự ra đời của Iphone Apple đã tiến một bước dài để trở thành công ty dẫn đầu về công nghệ điện thoại thông minh. 3. Với sự trợ giúp của công nghệ kĩ thuật số các nghệ sĩ có nhiều cách hơn để tạo ra tác phẩm nghệ thuật và tiếp cận công chúng. 4. Chiếc nhẫn này đã được truyền qua nhiều thế hệ trong gia đình tôi bởi vậy tôi luôn trân trọng nó. 5. Các bác sỹ và giáo viên tại Việt Nam thường được trả lương thấp điều này là một sự đãi ngộ không thỏa đáng đối với những gì họ đóng góp cho xã hội. Task 2 Write sentences from given cues. Make changes to the cues when needed. 1. Long public holiday be way stimulate economic growth. 2. It not be cost effective buy expensive new computer when all you want do be store photos. 3. Financial resources be money available business spend. 4. Biological research often be precursor medical breakthrough. 5. Deprived life be double edged sword It motivate or discourage people try. Task 3 Fill in the blanks with suitable words phrases

TỪ KHÓA LIÊN QUAN