tailieunhanh - Hình ảnh dị dạng tai trong ứng dụng trong phẫu thuật cấy ốc tai điện tử

Bài viết trình bày mô tả đặc điểm hình ảnh dị dạng tai trong trên cắt lớp vi tính và cộng hưởng từ ứng dụng trong cấy ốc tai điện tử. Phương Pháp: Dị dạng tai trong và bất thường dây thần kinh ốc tai được đánh giá trên cắt lớp vi tính độ phân giải cao và chuỗi xung T2 3D gradient-echo độ phân giải cao cộng hưởng từ. | TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 521 - THÁNG 12 - SỐ 2 - 2022 4. Holmquist J Bergström B. The mastoid air cell 7. Dündar R Kulduk E Soy FK Yazıcı H system in ear surgery. Arch Otolaryngol Chic Ill Sakarya EU Özbay C. Necessity of 1960. 1978 104 3 127-129. doi mastoidectomy in patients with chronic otitis media having sclerotic mastoid bone a 5. Albu S Trabalzini F Amadori M. Usefulness of retrospective clinical study. Kulak Burun Bogaz Cortical Mastoidectomy in Myringoplasty. Otol Ihtis Derg KBB J Ear Nose Throat. Neurotol. 2012 33 4 604-609. doi 2015 25 3 152-157. doi 6. Toros SZ Habesoglu TE Habesoglu M et al. 8. Mishiro Y Sakagami M Takahashi Y Do patients with sclerotic mastoids require Kitahara T Kajikawa H Kubo T. aeration to improve success of tympanoplasty Tympanoplasty with and without mastoidectomy Acta Otolaryngol Stockh . 2010 130 8 909-912. for non-cholesteatomatous chronic otitis media. doi 00016480903559731 Eur Arch Otorhinolaryngol. 2001 258 1 13-15. doi PL00007516 HÌNH ẢNH DỊ DẠNG TAI TRONG ỨNG DỤNG TRONG PHẪU THUẬT CẤY ỐC TAI ĐIỆN TỬ Lê Duy Chung1 Cao Minh Thành1 TÓM TẮT gradient-echo MRI. Results 166 patients with 332 ears including 170 ears with inner ear malformation 34 Mục đích mô tả đặc điểm hình ảnh dị dạng tai or cochlear nerve deficency. The cochlear size of trong trên cắt lớp vi tính CLVT và cộng hưởng từ cochlear hypoplasia Incomplete partition Type II CHT ứng dụng trong cấy ốc tai điện tử OTĐT . Incomplete partition Type III vestibular - semicircular Phương Pháp dị dạng tai trong và bất thường dây canal abnormality normal cochlear and cochlear nerve thần kinh ốc tai TKOT được đánh giá trên CLVT độ deficency are smaller than no inner ear malformation phân giải cao và chuỗi xung T2 3D gradient-echo độ group. The inner ear malformations have 55 3 phân giải cao CHT. Kết quả nghiên cứu gồm 166 hypoplasia or aplasia of modiolus 35 3 have

TỪ KHÓA LIÊN QUAN