tailieunhanh - Nghiên cứu tỷ lệ tai biến, biến chứng của tán sỏi qua da đường hầm nhỏ điều trị sỏi thận tái phát

Bài viết trình bày nghiên cứu tỷ lệ tai biến, biến chứng của tán sỏi qua da đường hầm nhỏ điều trị sỏi thận tái phát. Đối tượng nghiên cứu: Bao gồm các bệnh nhân được chẩn đoán xác định là sỏi thận tái phát và được điều trị bằng tán sỏi nội soi qua da đường hầm nhỏ tại bệnh viện Xanh Pôn. | TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 521 - THÁNG 12 - SỐ 2 - 2022 Ohgaki H eds. Lyon International Agency for 6. Topalak O Saygili U Soyturk M Karaca N Research on Cancer 2014 44-56. Batur Y Uslu T Erten O. Serum pleural 5. Sivanesaratnam V Dutta R Jayalakshmi P. effusion and ascites CA-125 levels in ovarian Ovarian fibroma-clinical and histopathological cancer and nonovarian benign and malignant characteristics. Int J Gynaecol Obstet. 1990 diseases a comparative study. Gynecol Oncol. Nov 33 3 243-7. doi 0020- 2002 Apr 85 1 108-13. doi 7292 90 90009-a. PMID 1977643. . PMID 11925128. NGHIÊN CỨU TỶ LỆ TAI BIẾN BIẾN CHỨNG CỦA TÁN SỎI QUA DA ĐƯỜNG HẦM NHỎ ĐIỀU TRỊ SỎI THẬN TÁI PHÁT Nguyễn Minh An1 Bùi Hoàng Thảo2 TÓM TẮT 2 patients . Conclusion The results of the study showed that mini PCNL is a safe and effective 28 Mục tiêu nghiên cứu Nghiên cứu tỷ lệ tai biến method in the treatment of recurrent kidney stones biến chứng của phương pháp tán sỏi nội soi qua da with intraoperative complication was 6 7 with 5 75 đường hầm nhỏ điều trị sỏi thận tái phát. Phương patients. The rate of postoperative complication was pháp nghiên cứu Mô tả cắt ngang. Kết quả with 13 75 patients. nghiên cứu biến chứng trong mổ gặp 5 bệnh nhân trong đó có 3 bệnh nhân có chảy máu phải truyền I. ĐẶT VẤN ĐỀ máu trong mổ chiếm 4 0 và 2 bệnh nhân chuyển mổ mở chiếm 2 7 . Tỷ lệ biến chứng sau tán sỏi là Sỏi tiết niệu là bệnh lý phổ biến và hay tái 17 3 trong đó có 3 bệnh nhân có sốt sau phẫu phát tỷ lệ mắc bệnh từ 1 - 14 dân số tùy từng thuật và 1 bệnh nhân tụt dẫn lưu chiếm 1 3 và 7 vị trí địa dư trong sỏi tiết niệu sỏi thận gặp với bệnh nhân có biểu hiện chảy máu thứ phát sau phẫu tỷ lệ 40 . Bệnh gây nhiều ảnh hưởng đến sinh thuật chiếm 9 3 . Tỷ lệ biến chứng phân loại hoạt và lao động đồng thời tốn kém trong điều Clavien Dindo độ I là 11 75 bệnh nhân chiếm trị. 1 2 3 . 14 7 biến chứng độ II là 2 bệnh nhân chiếm 2 7 . Kết luận Kết quả nghiên cứu cho thấy tán Trước năm

TỪ KHÓA LIÊN QUAN