tailieunhanh - Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Thế – Bắc Giang

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Thế – Bắc Giang’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé! | PHÒNG GD amp ĐT YÊN THẾ ĐỀ KIỂM TRA LUYỆN KỸ NĂNG LÀM BÀI THI KẾT HỢP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Đề gồm 02 trang NĂM HỌC 2022 2023 MÔN TOÁN- LỚP 9 Thời gian làm bài 90 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 3 điểm Hãy lựa chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng và ghi ra tờ giấy thi. Câu 1. Hàm số y mx m 2 với m là tham số đồng biến trên khi A. m 0. B. m 2. C. m 2. D. m 0. 3 5 Câu 2. Tung độ gốc của đường thẳng y x bằng 4 2 5 3 3 5 A. . B. . C. x. D. . 2 4 4 2 Câu 3. Nếu tam giác MNP vuông tại M thì cos N bằng MN MP MN MP A. . B. . C. . D. . PN PN PM MN Câu 4. Đường tròn là hình A. Có hai trục đối xứng B. Có vô số trục đối xứng C. Có một trục đối xứng D. Không có trục đối xứng Câu 5. Đường thẳng a cách tâm O của đường tròn O R một khoảng bằng d. Đường thẳng a là tiếp tuyến của O R khi A. d R. B. d R. C. d R. D. d R. Câu 6. Nếu một tam giác vuông có các cạnh góc vuông dài là 4 5 cm và 6 cm thì độ dài đường cao tương ứng với cạnh huyền bằng A. 7 5 cm B. 3 5 cm C. 3 6 cm D. 5 cm Câu 7. Căn bậc hai của 36 là A. 6 và -6 C. 36 D. 6 Câu 8. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên R 1 A. y x 1 . B. y 7 5 x. C. y 3 x 5 D. y 2 1 x . 2 1 Câu 9. Biểu thức có nghĩa khi nào a A. a 0 B. a 0 C. a gt 0 D. a 0 Câu 10. Căn bậc ba của -125 là A. 5 B. 25 C. -5 D. -25 Câu 11. Cho ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là đúng A. sin B cos C B. sin B sin C . C. cot B cosC D. tanB tanC . Câu 12. Kết quả đưa thừa số vào trong dấu căn của biều thức x y với x 0 y 0 là A. x y B. x2 y C. x 2 y D. x y Câu 13. Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH H BC . Trong các hệ thức sau hệ thức nào sai A. AB 2 B. AC 2 C. AH 2 BH .CH D. Câu 14. Kết quả khai căn của biểu thức 3 1 2 là A. 1- 3 B. -1- 3 C. 3 1 D. 3 -1 Câu 15. Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của A. Ba đường cao của tam giác đó. C. Ba đường phân giác của tam giác đó. B. Ba đường trung tuyến của tam giác đó. D. Ba đường trung trực của tam giác đó. PHẦN II. TỰ LUẬN 7 điểm Câu 16. 3điểm . 1. Tính

TỪ KHÓA LIÊN QUAN