tailieunhanh - Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Bảo Thắng 2 – Lào Cai

‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Bảo Thắng 2 – Lào Cai’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. | Trường THPT số 2 Bảo Thắng Tổ Toán - Tin ĐỀ MINH HỌA MÔN TOÁN 11_ GIỮA KÌ 1 Năm học 2022-2023 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 7 0 điểm mỗi câu đúng được 0 2 điểm NHẬN BIẾT Câu 1. Cho hàm số y sinx. Tập xác định của hàm số là A. D R B. D R k k Z C. D R k 2 k Z D. D R k 2 k Z Câu 2. Cho phương trình cos x 1 . Nghiệm của phương trình là A. x k 2 k Z B. x k 2 k Z 2 2 C. x k k Z D. x k 2 k Z 2 Câu 3. Phương trình sinx sin có nghiệm là x k 2 x k A. k Z B. k Z . x k 2 x k x k x k 2 C. k . D. k . x k x k 2 Câu 4. Chọn đáp án đúng trong các câu sau A. sin x 1 x k 2 k . B. sin x 1 x k 2 k . 2 C. sin x 1 x k 2 k . D. sin x 1 x k k . 2 Câu 5. Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc 2 theo 1 hàm số lượng giác A. 2sin 2 x sin 2 x 1 0. B. 2sin 2 2 x sin 2 x 0. C. cos2 x cos2 x 7 0. D. tan 2 x cot x 5 0. 2 Câu 6. Phương trình lượng giác cos x có nghiệm là 2 3 5 x 4 k 2 x 4 k 2 x 4 k 2 x 4 k 2 A. . B. . C. . D. . x 3 k 2 x 3 k 2 x 5 k 2 x k 2 4 4 4 4 1 Câu 7. Nghiệm của phương trình sin x là 2 A. x k 2 . B. x k . C. x k . k 2 . D. x 3 6 6 Câu 8. Từ thành phố A đến thành phố B có 3 con đường từ thành phố B đến thành phố C có 4 con đường. Có bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố C biết phải đi qua thành phố B A. 16 B. 6 C. 12. D. 9 Câu 9. Trong một chiếc hộp có 6 viên bi vàng 7 viên bi đỏ . Hỏi có bao nhiêu cách để lấy ra 1 viên bi bất kì A. 6 B. 7 C. 42 D. 13 Câu 10. Một bó hoa gồm có 5 bông hồng trắng 6 bông hồng đỏ và 7 bông hồng vàng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn lấy 1 bông hoa A. 18 B. 7 C. 210 D. 13 Câu 11. Có bao nhiêu số chẵn có hai chữ số A. 14 B. 45 C. 15 D. 50 Câu 12. Số hoán vị của n phần tử là 2 n A. n B. n C. 2n D. n Câu 13. Số hoán vị của ba phần tử là A. 3 5 B. 3 9 C. 3 6 D. 3 7 Câu 14. Chỉnh hợp chập 4 của 7 bằng A. A74 840 B. A47 840 C. C74 35 D. C47 35 Câu 15. Tổ hợp chập 3 của 8 bằng A. A83 336 B. A38 336 C. C83 56 D. C38 56 Câu 16. Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến T DA biến A. B thành C B. C thành A C. C thành B D. A thành D Câu .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN