tailieunhanh - Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức trọng tâm của môn học, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long" dưới đây. | ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI MÔN SINH 10 TRƯỜNG THPT BẮC THĂNG LONG NĂM HỌC 2022-2023 PHÀN I TẾ BÀO NHÂN SƠ Câu 1 Cho các đặc điểm sau 1 Không có màng nhân 2 Không có nhiều loại bào quan 3 Không có hệ thống nội màng 4 Không có thành tế bào bằng peptidoglican Có mấy đặc điểm là chung cho tất cả các tế bào nhân sơ A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 2 Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo từ A. peptidoglican B. xenlulozo C. kitin D. pôlisaccarit Câu 3 Vùng nhân của tế bào vi khuẩn có đặc điểm A. Chứa một phân tử ADN dạng vòng đơn B. Chứa một phân tử ADN mạch thẳng xoắn kép C. Chứa một phân tử ADN dạng vòng kép D. Chứa một phân tử ADN liên kết với protein Câu 4 Tế bào vi khuẩn có chứa bào quan A. lizoxom B. riboxom C. trung thể D. lưới nội chất Câu 5 Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ vì A. Vi khuẩn xuất hiện rất sớm B. Vi khuẩn chứa trong nhân một phân tử ADN dạng vòng C. Vi khuẩn có cấu trúc đơn bào D. Vi khuẩn chưa có màng nhân Câu 6 Người ta chia vi khuẩn ra hai loại là vi khuẩn Gram dương và vi khuẩn Gram âm dựa vào A. Cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào B. Cấu trúc của nhân tế bào C. Số lượng plasmit trong tế bào chất của vi khuẩn D. Khả năng chịu nhiệt của vi khuẩn Câu 7 Yếu tố nào sau đây không phải là thành phần chính của tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực A. màng sinh chất B. nhân tế bào vùng nhân C. tế bào chất D. riboxom Câu 8 Cho các đặc điểm sau 1 Hệ thống nội màng 2 Khung xương tế bào 3 Các bào quan có màng bao bọc 4 Riboxom và các hạt dự trữ Có mấy đặc điểm thuộc về tế bào nhân sơ A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9 Chức năng của thành tế bào vi khuẩn là A. Giúp vi khuẩn di chuyển B. Tham gia vào quá trình nhân bào C. Duy trì hình dạng của tế bào D. Trao đổi chất với môi trường Câu 10 Tế bào vi khuẩn có các hạt riboxom làm nhiệm vụ A. Bảo vệ cho tế bào B. Chứa chất dự trữ cho tế bào C. Tham gia vào quá trình phân bào D. Tổng hợp protein cho tế bào Câu 11 Cho các ý sau 1 Kích thước nhỏ 2 Chỉ có riboxom 3 Bảo quản khôn có màng bọc 4 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN