tailieunhanh - Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Hòa Trung

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Hòa Trung" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé! | Trương THCS Hoa Trung ̀ ̀ Tổ Xã Hội ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I KHỐI LỚP 9 Môn Tiếng Anh Năm học 2022 2023 A. GRAMMAR I. Tenses 1. The present simple tense S is am are S V1 V s V es has Adv always usually often sometimes everyday 2. The present progressive tense S is am are V ing Adv now at the present at the moment 3. The future simple tense S will V1 Adv Tomorrow next week next Sunday. 4. The past simple tense S was were S V ed V2 Adv yesterday last week last Sunday ago in 2007. 5. The past progressive tense S was were V ing Adv At this time yesterday at this time last week at last night 6 .The present perfect tense S have has V ed V 3 Adv just already ever never since for yet already is used in affirmatives ever in questions yet in questions and negatives II. Passive voice Ex Active Mr. Smith taught English. Passive English was taught by Mr. Smith. BẢNG TÓM TẮT CÁC THÌ Ở BỊ ĐỘNG TENSE Thì ACTIVE Caâu chuû ñoäng PASSIVE Caâu bò ñoäng 1. Simple present HTĐ S Verb s es S am is are V3 V ed 2. Present continuous S am is are V ing S am is are being V3 V ed HTTD 3. Simple past QKĐ S V2 V ed S was were V3 V ed 4. Past continuous S was were V ing S was were being V3 V ed QKTD 5. Present perfect HTHT S have has V3 V ed S have has been V3 V ed 6. Modal verbs S will shall can could must V2 S will shall can could must be V ed V3 V ed S have has ought to V1 S have has ought to be V3 V ed III. Reported speech Indirect speech 1 Cách chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp Thay đổi về thì Thay đổi trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn Simple present Simple past This These That Those Present progressive Past progressive Here There Will Would Now Then Must Had to Today Tonight That day That night Can Could Tomorrow The next day the following day May Might Last Before 1. IMPERATIVE Mệnh lệnh AFFIRMATIVE khẳng định Ex Stay in bed for a few days. The doctor said to me The doctor told me to stay in bed for a few days NEGATIVE Phủ định Ex Don t wait he said to me He asked me not

TỪ KHÓA LIÊN QUAN