tailieunhanh - Bài giảng Kinh tế đầu tư quốc tế - Chương 3: Môi trường đầu tư quốc tế

Bài giảng Kinh tế đầu tư quốc tế - Chương 3: Môi trường đầu tư quốc tế. Chương này cung cấp cho học viên những nội dung về: tổng quan môi trường đầu tư quốc tế; các yếu tố của môi trường đầu tư quốc tế; nghiên cứu môi trường đầu tư của một số quốc gia; . Mời các bạn cùng tham khảo! | Chương 3 Môi trường đầu tư quốc tế 55 56 Nội dung chương 3 Tổng quan môi trường đầu tư quốc tế Các yếu tố của môi trường đầu tư quốc tế Nghiên cứu môi trường đầu tư của một số quốc gia 57 Tổng quan môi trường đầu tư quốc tế Khái niệm về môi trường đầu tư quốc tế Các cách thức tiếp cận môi trường đầu tư quốc tế Đặc điểm môi trường đầu tư quốc tế 58 Khái niệm về môi trường đầu tư quốc tế NHTG BCPTTG 2005 Môi trường đầu tư là tập hợp các yếu tố địa phương có tác động tới các cơ hội và động lực để doanh nghiệp đầu tư có hiệu quả tạo việc làm và mở rộng hoạt động. Môi trường đầu tư là tổng hợp và tương tác lẫn nhau giữa các yếu tố ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới quyết định đầu tư của các chủ thể. Môi trường đầu tư quốc tế là tổng hòa các yếu tố tác động đến quyết định đầu tư ra nước ngoài của chủ đầu tư cũng như hoạt động của nhà đầu tư ở nước ngoài. 59 Các cách thức tiếp cận môi trường đầu tư quốc tế Theo tính chất các yếu tố tác động lên đầu tư quốc tế Môi trường tự nhiên Môi trường chính trị Môi trường kinh tế Môi trường pháp lý Môi trường văn hóa xã hội 60 Theo phạm vi ảnh hưởng của các yếu tố lên đầu tư quốc tế Môi trường nước đi đầu tư yếu tố đẩy Môi trường nước nhận đầu tư yếu tố kéo Môi trường toàn cầu dung môi 61 Đặc điểm môi trường đầu tư quốc tế - Tính động - Tính mở - Tính hệ thống 62 Các yếu tố của môi trường đầu tư quốc tế Các yếu tố chính trị và thể chế Các yếu tố luật pháp Các yếu tố kinh tế Cơ sở hạ tầng và khả năng tiếp cận các nguồn lực 63 Môi trường chính trị và thể chế Political Environment and Institutions 1 Hệ thống chính trị 2 Mức độ rủi ro chính trị 3 Chất lượng thể chế và mức độ tham nhũng 64 Môi trường chính trị và thể chế tiếp 1 Hệ thống chính trị Hệ thống chính trị political system là tổng thể những tổ chức thực hiện quyền lực chính trị được xã hội chính thức thừa nhận từ điển bách khoa toàn thư Việt Nam . Hệ thống chính trị là một chỉnh thể .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN