tailieunhanh - Kết quả điều trị vi phẫu thuật dị dạng thông động tĩnh mạch não độ thấp

Bài viết Kết quả điều trị vi phẫu thuật dị dạng thông động tĩnh mạch não độ thấp trình bày đánh giá kết quả điều trị vi phẫu thuật dị dạng thông động – tĩnh mạch não độ thấp. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả cắt ngang 65 bệnh nhân dị dạng động tĩnh mạch độ thấp được điều trị bằng vi phẫu thuật tại Trung Tâm Phẫu thuật Thần kinh – Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức từ 01/01/2017 – 30/04/2022. | HỘI NGHỊ PHẪU THUẬT THẦN KINH VIỆT NAM LẦN THỨ 21 KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ VI PHẪU THUẬT DỊ DẠNG THÔNG ĐỘNG TĨNH MẠCH NÃO ĐỘ THẤP Nguyễn Văn An1 Lương Quốc Chính2 Ngô Mạnh Hùng3 TÓM TẮT32 SUMMARY Mục tiêu Đánh giá kết quả điều trị vi phẫu THE RESULT OF THE thuật dị dạng thông động tĩnh mạch não độ MICROSURGICAL TREATMENT OF thấp. LOW-GRADE BRAIN ATERIOVENOUS Đối tượng và phương pháp nghiên cứu MALFORMATIONS Nghiên cứu mô tả cắt ngang 65 bệnh nhân dị Objective Assess the result of the dạng động tĩnh mạch độ thấp được điều trị bằng microsurgical treatment of low-grade brain vi phẫu thuật tại Trung Tâm Phẫu thuật Thần ateriovenous malformations. Patients and kinh Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức từ Methods Cross-sectional study of 65 patients 01 01 2017 30 04 2022. with low-grade brain AVMs suffering Kết quả Tuổi trung bình chẩn đoán 34 5 microsurgery at the center of Neurosurgery in 16 6 tuổi . Tỉ lệ nam nữ 1 24. AVM vỡ chiếm tỉ Viet Duc Hospital from 01 01 2017 lệ 58 5 . Bệnh nhân được điều trị bổ trợ trước 30 04 2022. Results The mean age at diagnosis mổ chiếm tỉ lệ 16 9 . Có 3 phương pháp phẫu was 34 5 16 6. Male to female ratio 1 24. thuật được áp dụng cho các bệnh nhân lấy máu Patients with ruptured AVM account for 58 5 . tụ dẫn lưu não thất ra ngoài và cắt khối AVM Patients with preoperative adjuvant treatment lần lượt chiếm tỉ lệ 52 3 9 2 và 100 . account for 16 9 . There are 3 surgial Không có trường hợp nào tồn dư AVM sau mổ. approaches applied to patients including Chưa phát hiện trường hợp AVM nào tái phát. hematoma evacuation external ventricular Biến chứng trong và sau mổ lần lượt chiếm tỉ lệ drainage EVD and AVM resection accounting 1 5 và 7 7 . Thời gian theo dõi trung bình for 52 3 9 2 and 100 respectively. No 37 8 16 1 tháng . Điểm mRS trung bình khi cases with postoperative residual AVMs. No khám lại 0 60 0 86 giảm có ý nghĩa thống kê patients with recurrence of AVM. Intra and so với trước mổ 1 60 1 23 với p lt 0 001. post- operative complications account for 1

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
14    141    0    26-11-2024