tailieunhanh - Mẫu Báo cáo điều kiện vùng an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

Mẫu "Báo cáo điều kiện vùng an toàn dịch bệnh động vật trên cạn" được cơ sở chăn nuôi lập ra để Báo cáo điều kiện vùng an toàn dịch bệnh động vật trên cạn, nhằm nắm bắt được tình hình và có biện pháp khắc phục xử lý dịch bệnh an toàn. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc . ngày . tháng . năm . BÁO CÁO ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN Kính gửi . Họ và tên chủ cơ sở chăn nuôi . Địa chỉ . Điện thoại . 1. Mô tả vị trí địa lý - Tổng diện tích đất tự nhiên . - Vùng tiếp giáp xung quanh . 2. Cơ sở vật chất - Hàng rào tường ngăn cách Có. Không . - Khu hành chính gồm . Phòng thường trực. Có . Không . Phòng giao dịch . Có . Không . - Khu chăn nuôi Ví dụ Số nhà nuôi lợn nái . Tổng diện tích . Số nhà nuôi lợn đực giống . Tổng diện tích . Số nhà nuôi lợn thịt lợn choai . Tổng diện tích . - Khu nhà kho Có kho thức ăn riêng biệt với diện tích . Có kho chứa dụng cụ phương tiện chăn nuôi với diện tích . - Khu xử lý chất thải Bể hoặc nơi tập trung chất thải Có . Không . Nếu có mô tả hệ thống xử lý chất thải . . - Khu cách ly Cách ly gia súc mới nhập Có . Không . Cách ly gia súc bệnh Có . Không . Nếu có mô tả quy mô Khoảng cách với khu khác . . . - Khu tiêu hủy gia súc bệnh Có . Không . - Quần áo ủng mũ dùng trong khu chăn nuôi Có . Không . - Phòng thay quần áo Có . Không . - Phòng tắm sát trùng trước khi vào khu chăn nuôi Có . Không . Nếu có mô tả phòng tắm hoá chất sát trùng . . . - Hố sát trùng ở cổng trước khi vào trại Có . Không . Nếu có mô tả hoá chất sát trùng . . . 3. Quy mô cơ cấu đàn sản phẩm sản lượng - Quy mô Tổng đàn . - Cơ cấu đàn Ví dụ Lợn nái . con Lợn đực giống .con Lợn con theo mẹ sơ sinh đến khi cai sữa theo mẹ . Lợn con gt 2 tháng đến lt 4 tháng lợn choai . Lợn thịt gt 4 tháng . - Sản phẩm bán ra loại gia súc gì . - Sản lượng hàng năm đối với mỗi loại sản phẩm . 4. Nguồn nhân lực - Người quản lý . - Số công nhân chăn nuôi . Số được đào tạo .Số chưa được đào tạo . - Cán bộ thú y chuyên trách hay kiêm nhiệm trình độ . 5. Hệ thống quản lý chăn nuôi - Gồm những giống gia súc gì nhập từ đâu . - Nguồn thức ăn tổng hợp tự chế biến thức ăn xanh . - Nguồn nước uống nước máy giếng khoan nước tự nhiên . - Chăm sóc quản lý Sử dụng loại máng ăn máng uống thời gian .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN