tailieunhanh - Cẩm nang giới từ tiếng Anh và phương pháp sử dụng: Phần 2

Cẩm nang sử dụng giới từ tiếng Anh không chỉ giúp ích cho người học qua những bài thi mà còn có tính ứng dụng cao trong các tình huống thực tế. Các ví dụ ngắn gọn, được viết bằng cả tiếng Việt và tiếng Anh, giúp các bạn có thể sử dụng giới từ thành thạo một cách nhanh nhất. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung phần 2 cuốn sách. | VERBS FOLLOWED BY PREPOSITIONS Cách dùng giói từ sau động từ A abandon- abandon onesetf to an emotion chịu sự khuẩt phục trước một tình cảm chìm vào After his wife s death he abandoned himself more and more to despair. Sau cái chết của người vợ anh ẩy ngày càng chìm vào sự tuyệt vọng. abide - abide by a law agreement or promise làm đúng luật tu thủ giữ lời hứa You must abide by the regulations. Bạn phải tuân thủ nhũng quỵ định. abound - abound in things tràn đầy nhiều vô sổ kể The jungle abounds in birds and wild animal. Khu rừng có vô số chim chóc và động vật hoang dã. - abscond - abscond from a place lẻn trần khỏi nơi nào The prisoner absconded from the prison. Tù nhân đã trốn khỏi nhà tù. - absolve - absolve from or of biame responsiibility or guilt xóa tội cho ai mien trách nhiệm You ll notice he s careful to absolve the young officer of any blame. Anh sẽ thấy ông áy cẩn thận miễn trách nhiệm vị sĩ quan trẻ. - abstain - abstain from St enjoyable kiêng nhịn những điều thú vị In order to keep myself fit I have to abstain from tobacco and drink. Để có sức khỏe tốt tôi đã phâi kiêng rượu và thuổc lá. - accede - accede to a request or demand tán thành yêu cầu đề nghị She felt reluctant to accede their request. Cô ấy miễn cưỡng tán thành yêu cầu của họ. - acclimatize - acclimatize to a new situation or environment thích nghi She hasn t acclimatized to the heat in this area yet. CỖ ấy vẫn chưa thích nghi với cái nóng ở vùng này. - account - account for St giải thích chiếm Children s needs account for a good part of the family budger. Những nhu cầu của con gái chiếm phần lớn ngân sách củă gia f - accuse - accuse sb of doing st wrong to cáo cáo buộc He was accused of stealing her car. Anh ta bị cáo buộc lẩy cap xe cùa cô ấy. - acknowledge acknowledge sb or St as a particular thiing công nhận All of us acknowledged Ben as most excellent student im our school. Tat cả chúng tôi đều công nhận Ben là sinh viên xuất sắc nhát ở trường chúng tôi. - acquaint - acquaint sb .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN