tailieunhanh - Đánh giá kết quả vá nhĩ đơn thuần qua nội soi điều trị viêm tai giữa mạn tính ổn định có thủng màng nhĩ tại Bệnh viện Đa khoa thành phố Cần Thơ và Bệnh viện trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2019-2021

Bài viết trình bày mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật vá nhĩ đơn thuần qua nội soi bằng màng sụn nắp bình tai. Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu tiến cứu có can thiệp lâm sàng trên 71 bệnh nhân từ 16 tuổi trở lên được chẩn đoán VTGMT ổn định có thủng màng nhĩ được điều trị phẫu thuật vá nhĩ đơn thuần qua nội soi bằng màng sụn nắp bình tai. | TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 510 - THÁNG 1 - SỐ 2 - 2022 không triệu chứng. collaboration with the Association for European Nghiệm pháp điện tâm đồ gắng sức trong Paediatric and Congenital Cardiology AEPC . Eur Heart J 41 5 655 720. phân tầng nguy cơ bệnh nhân WPW không triệu 4. Pappone C. Santinelli V. Rosanio S. và cộng chứng có độ nhạy 90 và giá trị dự đoán âm sự. 2003 . Usefulness of invasive tính 83 3 cao độ đặc hiệu 20 và giá trị electrophysiologic testing to stratify the risk of dự đoán dương tính 31 1 thấp. arrhythmic events in asymptomatic patients with Wolff-Parkinson-White pattern Results from a TÀI LIỆU THAM KHẢO large prospective long-term follow-up study. J Am 1. Cohen . Triedman . Cannon . và Coll Cardiol 41 2 239 244. cộng sự. 2012 . PACES HRS Expert Consensus 5. Nguyễn Thanh Hải và cộng sự. 2019 . Luận Statement on the Management of the Asymptomatic án Tiến sĩ Nghiên cứu đặc điểm điện sinh lý tim Young Patient with a Wolff-Parkinson- White WPW và kết quả điều trị hội chứng Wolff-Parkinson- Ventricular Preexcitation Electrocardiographic White ở trẻ em bằng năng lượng sóng có tần số Pattern Developed in partnership between the radio. 163. Pediatric and Congenital Electrophysiology Society 6. Leitch . Klein . Yee R. và cộng sự. PACES and the Heart Rhythm Society HRS . 1990 . Prognostic value of electrophysiology testing Heart Rhythm 9 6 1006 1024. in asymptomatic patients with Wolff-Parkinson-White 2. 2Gibbons Raymond J. Balady Gary J. và pattern. Circulation 82 5 1718 1723. cộng sự. 2002 . ACC AHA 2002 Guideline 7. Trần Văn Đồng và cộng sự. 2004 . Nghiên Update for Exercise Testing Summary Article. cứu điện sinh lý và điều trị hội chứng Wolff- Circulation 106 14 1883 1892. Parkinson-White bằng năng lượng sóng có tần số 3. Brugada J. Katritsis . Arbelo E. và cộng radio. Tạp chí Tim mạch học Việt Nam số 38 20-26. sự. 2020 . 2019 ESC Guidelines for the 8. Facc . Yee R. Facc . và cộng sự. management of patients with .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN