tailieunhanh - Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 thí điểm năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Ninh

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 thí điểm năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Ninh hỗ trợ các em học sinh hệ thống kiến thức cho học sinh, giúp các em vận dụng kiến thức đã được học để giải các bài tập được ra. Mời các bạn cùng tham khảo! | SỞ GDĐT QUẢNG NINH ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2021 2022 TRƯỜNG THPT . MÔN TIẾNG ANH LỚP 10 THÍ ĐIỂM Act 1 Choose one word that has difference in the underline part or stress 1. A. arrest C. invest D. honest 2. A. accelerate B. abbreviate C. active D. accurate 3. A. dearest C. conquest D. best 4. A. development B. indent C. establishment D. employment 5. A. penetrate B. accommodate C. approximate D. administrate 6. A. measurement B. comment C. government D. replacement 7. A. checkroom B. cockroad C. bankrupt D. Kremlin 8. B. test C. contest D. modest 9. B. land D. Husband 10. B among C. strong D. long 11. B. applicant C. Vacant D. Tenant 12. A. advertisement B. movement C. comment D. announcement 13. A. bulky B. earbud C. debut D. judge 14. A. travelled B. played C. cleaned D. wanted 15. A. educate B. debate C. passionate D. state 16. A. want B. applicant C. tenant D. vacant 17. A. passionate B. imitate C. fortunate D. approximate 18. A. chore B. chance C. child D. stomach 19. A. biography B. benefit C. breadwinner D. celebrity Act 2 Choose the word with the different stress pattern. 1. A. breadwinner B. homemaker C. washing up D. equally 2. A. enormous B. extended C. ungrateful D. elderly 3. A. vulnerable B. psychologist C. society D. responsible 4. A. oygenate B. ability C. complicated D. regularly 5. A. Allergy B. sleepiness C. additive D. papaya 6. A. alternative B. acupunture C. original D. respiratory 7. A. contest B. talent C. album D. debate 8. A. concert B. award C. release D. compose 9. A. platinum B. melody C. contestant D. instrument 10. A. volunteer B. passionate C. handicapped D. cultural 11. A. disabled B. invalid C. obvious D. creative 12. A. interact B. understand C. volunteer D. contribute 13. A. self interest B. bookshelf C. waterfall D. transporting 14. B. depression C. injure D. orphanage 15. A. evidence B. interact C. global D. obvious 16. A. priority B. .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN