tailieunhanh - Ký sinh vật học: Phần 2

Nối tiếp phần 1, phần 2 của tài liệu "Ký sinh vật y học" tiếp tục trình bày các nội dung chính sau: Đại cương về đơn bào; Đại cương về nấm ký sinh; Đại cương về tiết túc y học. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết. | ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƠN BÀO m I. MỤC TIÊU HỌC TẬP Sau khi học xong bài này anh chị có khả năng 1 Mô tả được đặc điểm hình thể và cấu tạo của đơn bào. 2 Trình bày được các đặc điểm sinh thái của đơn bào. 3 Nêu được những điều kiện chuyển dạng từ đơn bào hoạt động sang bào nang và ngược lại. II. NỘI DUNG Đơn bào là những động vật rất nhỏ muốn nhìn thấy được phải qua độ phóng đại nhiều lần của kính hiển vi. 1. HÌNH THỂ . Thể h oạt đ ộn g ở thể hoạt động hình thể của đơn bào không cố định khi chuyển động. Hình dạng biến đổi theo cách chuyên động. Có thê nhìn thấy chân giả hoặc roi hoặc lông. N SC Hình 29 a A m ip gãy bệnh b Trùng roi Khi không chuyển động hầu h ết có hình bầu dục. . Thể bào nang Có thê hình tròn hoặc bầu dục. Kích thước lớn nhò tuỳ theo từng loại. 91 . - -4 s gt .7 - w H ìn h 30. a. Bào nang A m ip b. Bào nang trùng roi 2. CẤU TẠO . . Đơn bào có cấu tạo như một tế bào. Cơ thể gồm có nhân và nguyên sinh chất NSC . . N h â n Có loại có 1 nhân có loại nhiều nhân. Trong nhân có th ể có các h ạ t nhiễm sắc và trung thể. . N gu yên sinh ch ất Khi đơn bào hoạt động có thể nhìn rõ 2 phần Ngoại nguyên sinh chất Trong không có hạt. Nội nguyên sinh chất Chứa các hạt thức ăn nhân. Thức ăn của đơn bào có thể là các mảnh vi khuẩn và hồng cầu. Khi không hoạt động không nhận rõ nội ngoại nguyên sinh chất. 3. ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC . Dinh dưỡng Đơn bào không có bộ phận ăn riêng. Dinh dưững chủ yếu là thẩm thấu thực bào. Đơn bào dinh dưỡng bằng cách lấy thức ăn của cơ thể các chất hữu cơ nhờ 1 hệ thống men đặc biệt để chuyển hoá. . C huyển hoá Đơn bào có đầy đủ các chức năng chuyển hoá của một sinh v ật nhờ các hệ thống men. . Sinh thái Thể hoạt động chỉ tồn tại trên cơ thể vật chủ. Trong điều kiện th u ận lợi đơn bào phát triển. Khi không thuận lợi chuyển dạng th àn h bào nang. - Sinh sản vô giới hoặc hữu giới. Sinh sản vô giới Đơn bào phân chia nhân và nguyên sinh chất tạo th à n h những đơn bào mới. Sinh sản hữu tính hai đơn bào cọ sát vào nhau hình th àn h

TỪ KHÓA LIÊN QUAN