tailieunhanh - Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 12

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 12 cung cấp cho các em học sinh các kiến thức và bài tập về tìm số bị trừ, số 13 trừ đi một số, phép trừ dạng 33-5, 53-15, . Đây là tài liệu bổ ích cho các em học sinh lớp 2 bổ sung kiến thức, luyện tập nâng cao khả năng ghi nhớ và tính toán. Mời quý phụ huynh và các em học sinh cùng tham khảo phiếu bài tập. | Họ và tên .Lớp A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT TRONG TUẦN Tìm số bị trừ Cho a b c nên a c b. Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. 13 trừ đi một số 13 4 9 13 7 6 14 5 8 13 8 5 13 6 7 13 9 4 33 5 53 15. Thực hiện đặt tính theo hàng dọc lưu ý các chữ số viết thẳng cột với nhau viết dấu trừ giữa hai số kẻ gạch ngang thay cho dấu bằng. Quy tắc thực hiện phép tính Trừ theo thứ tự từ phải sang trái B. BÀI TẬP THỰC HÀNH Phần 1. Bài tập trắc nghiệm Bài 1 Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau 1. Tìm x biết 9 x 14 A. x 5 B. x 8 C. x 6 D. x 23 2. Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100 A. 55 35 B. 23 76 C. 69 31 D. 45 65 3. Kết quả tính 13 3 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây A. 11 8 B. 11 6 C. 11 7 D. 11 5 4. Chọn số thích hợp 0 10 20 30 40 60 70 80 90 A. 50 B. 60 C. 45 5. Số điền vào ô trống trong phép tính là A. 11 B. 23 C. 13 D. 33 6. Bao gạo thứ nhất cân nặng 41kg bao gạo thứ hai nhẹ hơn bao gạo thứ nhất 15kg. Bao gạo thứ hai cân nặng . kg. A. 56 B. 66 D. 36 D. 26 7. 3 giờ chiều hay còn gọi là A. 15 giờ B. 20 giờ C. 13 giờ d. 14 giờ 8 . Tổng của một số với số liền sau số tròn chục bé nhất có hai chữ số là 81. Số đó là A. 71 B. 11 C. 70 D. 92 Bài 2 a Nối ô trống với số thích hợp b Nối phép tính với kết quả tương ứng Bài 3 Đúng ghi Đ sai ghi S a. Số trừ là 13 số trừ là 8 thì số bị trừ là 21. b. 93 cm gt 9 dm 3 cm c. Số thích hợp điền vào ô trống để 11 9 là 2. d. Hình bên có 1 hình tứ giác. Bài 4 Viết số thích hợp vào ô trống Số bị trừ 62 42 Số trừ 26 26 36 24 24 18 Hiệu 36 26 18 24 Phần 2 Tự Luận Bài 1 a Đọc các số sau 25 . 34 . b Viết các số sau Hai mươi bảy . Số gồm 5 chục và 7 đơn vị . Ba mươi hai đề xi mét . Bài 2 Đặt tính rồi tính a 53 15 62 16 41 19 b 34 18 53 29 65 17 Bài 3 Tìm x 23 x 62 x 37 16 x 46 81 x 53 19 Bài 4 Thực hiện dãy tính 27 14 25 . 46 25 35 . . . 28 32 19 . 37 43 46 . . . 5 dm 23 cm 18 . 4l 39l 8l . cm . . . . Bài 5 Từ một phép cộng hãy viết hai phép trừ thích hợp theo mẫu 8 5 13 13 8 5 13 5 8 37 36 36 37 Bài 7 Nhà bếp có 63 kg .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN