tailieunhanh - Phiếu bài tập cuối tuần môn Tiếng Việt lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 23

Phiếu bài tập cuối tuần môn Tiếng Việt lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 23 cung cấp cho các em học sinh bài đọc hiểu Con voi của Trần Hưng Đạo và các câu hỏi khảo sát liên quan, bài tập tìm từ sai chính tả, đặt câu hỏi với bộ phận từ được in đậm, . để các em nắm chắc kiến thức bài học. Đây là tài liệu bổ ích cho các em học sinh lớp 2 bổ sung kiến thức, luyện tập nâng cao khả năng ghi nhớ và trả lời câu hỏi. Mời quý phụ huynh và các em học sinh cùng tham khảo phiếu bài tập. | Họ và tên BÀI TẬP CUỐI TUẦN TUẦN 23 Lớp 2 Thứ ngày tháng năm 20 1. Đọc bài sau Dựa vào nội dung bài đọc hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng 1. Hình ảnh nào cho thấy tình cảm của con voi với Trần Hưng Đạo a. Voi mỗi lúc một lún sâu thêm. b. Voi kêu lên thảm thiết. c. Voi chảy nước mắt nhìn vị chủ tướng ra đi. 2. Những chi tiết nào cho thấy tình cảm của Trần Hưng Đạo với voi và quyết tâm đánh giặc của ông a. Không đành lòng đau xót nhưng vì việc quân nên phải để voi ở lại. b. Xây tượng đắp mộ cho voi. c. Thương tiếc voi căm thù quân giặc nên đã trỏ xuống dòng sông Hóa thề rằng không phá xong giặc Nguyên sẽ không về bến sông này nữa. 3. Từ nào nói về con voi như nói về một người chiến sĩ a. khôn ngoan b. có nghĩa c. trung hiếu 4. Vì sao câu chuyện Con voi của Trần Hưng Đạo được mọi người truyền tụng đến bây giờ a. Vì voi là loài vật có ích. b. Vì con voi này là một con vật khôn ngoan và rất có nghĩa. c. Vì đây là một câu chuyện cảm động về tình cảm của người anh hùng dân tộc Trần Hưng Đạo với con voi chiến của mình là một câu chuyện về quyết tâm đánh giặc của ông cha ta. 5. Hãy viết từ 2 đến 4 câu giải thích vì sao nhân dân bên bờ sông Hóa lại lập đền thờ voi. 6. Nối từng ô bên trái với ô thích hợp ở bên phải để biết chuyện gì đã xảy ra với con voi của Trần Hưng Đạo a. Voi 1. tìm đủ mọi cách để cứu voi nhưng vô hiệu. b. Quân sĩ và nhân dân 2. đành để voi ở lại. c. Trần Hưng Đạo 3. bị sa lầy. Những từ nào viết sai chính tả a. a1. năm tháng a2. nều cỏ a3. le te a4. lập lòe a5. lóng lánh a6. ná cây a7. lồng làn a8. sau nưng a9. lao xuống b. b1. rượt đuổi b2. mược mà b3. thước tha b4. lần lược b5. xanh mướt b6. bướt chân b7. lướt ván b8. trước sau b9. lướt thước 3. Những từ nào chỉ những loài thú dữ a. hổ b. hươu c. sư tử d. gấu e. thỏ g. ngựa vằn h. lợn lòi i. chó sói 4. Tìm nội dung ở ô bên phải phù hợp với tên con vật được nêu ở ô bên trái để tạo câu a. Thỏ 1. thoăn thoắt chuyền từ cành này sang cành khác b. Sóc 2. lững thững kéo gỗ về buôn c. Gấu 3. chạy .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN