tailieunhanh - Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Xây dựng chiến lược hoạt động cho Bệnh viện Thống Nhất đến năm 2015

Mục tiêu của đề tài là hệ thống hóa một số cơ sở lý luận chính của việc hoạch định chiến lược; phân tích đánh giá các mặt hoạt động của bệnh viện Thống Nhất trong thời gian qua cũng như những yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động của bệnh viện; đưa ra mục tiêu, phương hướng hoạt động và chiến lược hoạt động cho bệnh viện đến năm 2015; đề xuất một số giải pháp và kiến nghị nhằm thực thực hiện một số chiến lược hoạt động được đề ra. | 0 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ CHÍ MINH - NGUYỄN MINH TÂM XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC HOẠT ĐỘNG CHO BỆNH VIỆN THỐNG NHẤT ĐẾN NĂM 2015 Chuyên ngành QUẢN TRỊ KINH DOANH Mã số LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ Người hướng dẫn khoa học THỊ KIỀU AN CHÍ MINH NĂM 2006 0 1 DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng . Bảng mẫu ma trận EFE. Bảng . Tỷ lệ một số khoản thu năm 2005. Bảng hình tài chính bệnh viện từ năm 2001- gt 2005 theo tỷ lệ . Bảng . Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong IFE Bảng hình thu chi tài chính bệnh viện Chợ Rẫy qua các năm Bảng . Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài. Bảng . Ma trận hình ảnh cạnh tranh. Bảng . Ma trận SWOT. Bảng . Ma trận QSPM cho nhóm yếu tố S O. Bảng . Ma trận QSPM cho nhóm yếu tố S T. Bảng . Ma trận QSPM cho nhóm yếu tố W O. Bảng . Ma trận QSPM cho nhóm yếu tố W T Bảng . Dự toán thu đến năm đến 2015. Bảng . Dự toán chi thường xuyên đến năm 2015. Bảng . Dự toán chênh lệch thu chi đến năm 2015. Bảng . Dự toán chi thu nhập tăng thêm đến năm 2015. DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Hình . Mô hình quản trị chiến lược toàn diện. Hình . Năm áp lực cạnh tranh theo mô hình của Michael E. Porter. Hình . Cơ cấu tổ chức của bệnh viện Thống Nhất. Hình . Số nhân viên bệnh viện Thống Nhất từ 2001- gt 2005. Hình . Số thu bổ sung ngân sách năm 2004 của một số bệnh viện. Hình . Số thu viện phí và thu khác năm 2004 của các đơn vị dự toán trực thuộc Bộ Y Tế. Hình . Tổng số cơ sở khám chữa bệnh tại Thành phố Hồ Chí Minh 1 2 DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CÁC CHỮ VIẾT TẮT Thành phố Hồ Chí Minh. BHXH Bảo hiểm xã hội. BHYT Bảo hiểm y tế. BV Bệnh viện. CP Chính phủ. NS Ngân sách. NSNN Ngân sách Nhà Nước. MG Miễn giảm. ĐHYD Đại học Y Dược. BN Bệnh nhân. S Strength điểm mạnh . W Weakness điểm yếu . O Opportunity Cơ hội . T Threat Nguy cơ . QSPM Quantitative Strategic Planning Matrix. EFE External Factor Evaluation. IFE Internal Factor Evaluation. 2 3 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN