tailieunhanh - Nghiên cứu nội soi chẩn đoán sớm và điều trị ung thư ống tiêu hóa bằng kỹ thuật ESD

| Có mối liên quan giữa nồng độ CEA vởi kích thước Tạp chi y dược học quân sự số 9 tr. 133-138 khối u với tình trạng di căn hạch và giai đoạn bệnh. 6. Trần Nguyên Phú 2007 Nghiên cứu lâm Nồng ổộ Cyfra 21-1 tăng cao hơn ở nhóm UTBM sàng và phân loại TNM ung thứ phế quản không tế vẩy có mối liên quan nồng đọ cyfra 21-1 với di căn xa bào nhỏ Tạp chí nghiên cứu y học 5 và giai đoạn bệnh 7. Nguyễn Ngọc Rạng 2012 Ưng dụng đường KHUYẾN NGHỊ cong ROC trong y học http ir. 1-10. Chỉ định xét nghiệm CEA và CYFRA21-1 nên trở 8. Hanagiri T Sugaya M Takenaka M et al thành thường quy đối với bệnh nhân mắc các bệnh 2011 quot Preoperative CYFRA21-1 and CEA as phổi nói chung nếu nồng độ CEA trên mức 6 4 ng ml prognostic factors in patients with stage I non-small cel và cyfra 21-1 trên 6 4 ng mi nên có định hướng chẩn lung cancer . Lung cancer vol 74 1 pp. 112-7. đoán ung thư phổi đặc biệt khi nồng độ cả 2 dấu ấn 9. International Agency for Research on Cancer này đạt trên ngưỡng. 2012 Globocan 2012 Estimated cancer incidence TẨl LIỆU THAM KHẢO mortality and prevalence worldwide in 2012 IARC 1. Nguyễn Hải Anh 2007 Nghiên cứu giá trị của press IARC press Lyon Cyfra 21-1 và CEA trong chẩn đoán và theo dõi ung 10. Kaỉomenidis í Dimakou K Kolintza A 2004 thư phế quản nguyên phat Luận án tiến sỹ Y học Đại quot Sputum carcinoembryonic antigen neuron-specific học Y Hà Nội Hà Nộỉ enolase and cytokeratin fragment 19 levels in lung 2. Lê Đình Chắc Nguyễn Tài Lương Lê Quang cancer diagnosis quot . Respirology vol 9 1 pp. 54-59. Huấn 2012 quot Cyfra 21-1 Chỉ thị đặc hiệu chẩn đoán 11. Okamura K Takayama K Izumi M et al ung thừ phỗí quot . Tạp chí sinh học số 34 1 tr. 123-126. 2013 quot Diagnostic value of CEA and CYFRA 21-1 3. Chu Thị Hạnh Nguyễn Khánh Chi 2014 tumor markers in primary lung cancer quot . Lung Cancer Nghiên cứu đạc điểm lâm sàng cận lâm sàng và vol 80 1 pp. 45-9 phan loại giai đoạn TNM của urìg thư phổi không tế 12. Szturmowicz M Rudzinski p Kacprzak A et bào .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN