tailieunhanh - Nghị định số 31/2021/NĐ­-CP

Nghị định số 31/2021/NĐ­-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư về điều kiện đầu tư kinh doanh; ngành, nghề và điều kiện tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước ngoài; bảo đảm đầu tư kinh doanh; ưu đãi, hỗ trợ đầu tư; thủ tục đầu tư; hoạt động đầu tư ra nước ngoài; xúc tiến đầu tư; quản lý nhà nước đối với hoạt động đầu tư kinh doanh tại Việt Nam và đầu tư ra nước ngoài. | CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số 31 2021 NĐ CP Hà Nội ngày 26 tháng 3 năm 2021 NGHỊ ĐỊNH QUY ĐỊNH CHI TIẾT VÀ HƯỚNG DẪN THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT ĐẦU TƯ Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015 Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019 Căn cứ Luật Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020 Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2020 Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Chính phủ ban hành Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. Chương I QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng 1. Nghị định này quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư về điều kiện đầu tư kinh doanh ngành nghề và điều kiện tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước ngoài bảo đảm đầu tư kinh doanh ưu đãi hỗ trợ đầu tư thủ tục đầu tư hoạt động đầu tư ra nước ngoài xúc tiến đầu tư quản lý nhà nước đối với hoạt động đầu tư kinh doanh tại Việt Nam và đầu tư ra nước ngoài. 2. Hoạt động đầu tư ra nước ngoài theo các hình thức quy định tại điểm d khoản 1 Điều 52 của Luật Đầu tư hoạt động đầu tư ra nước ngoài trong lĩnh vực dầu khí thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Quốc hội và giám sát đánh giá đầu tư được quy định tại các Nghị định riêng của Chính phủ. 3. Nghị định này áp dụng đối với nhà đầu tư và cơ quan nhà nước có thẩm quyền tổ chức cá nhân liên quan đến hoạt động đầu tư kinh doanh tại Việt Nam và hoạt động đầu tư ra nước ngoài. Điều 2. Giải thích từ ngữ Trong Nghị định này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau 1. Bản sao hợp lệ là bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao được chứng thực từ bản chính bởi cơ quan tổ chức có thẩm quyền hoặc từ cơ sở dữ liệu quốc gia đối với trường hợp thông tin gốc được lưu trữ trên cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư đăng ký doanh nghiệp và đầu tư. 2. Bộ hồ sơ gốc là bộ hồ sơ thực hiện thủ tục đầu tư theo quy định tại khoản 7 Điều này .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN