tailieunhanh - Bài giảng Hội chứng Overlap – Vũ Nguyệt Minh

"Bài giảng Hội chứng Overlap – Vũ Nguyệt Minh" trang bị cho người học khái niệm overlap; hội chứng overlap giữa các bệnh tổ chức liên kết; quá trình tiến triển của bệnh tổ chức liên kết; bệnh tổ chức liên kết không phân loại UCTD; bệnh tổ chức liên kết lẫn lộn MCTD . | Hội chứng overlap BSNT Vũ Nguyệt Minh Khái niệm overlap Rook s textbook bệnh nhân có hai bệnh gối lên nhau B AB A Hội chứng overlap các bệnh viêm gan do tự kháng thể Hội chứng MAGIC Viêm đa sụn bệnh Behcet Lichen planus pemphigoides Lichen planus lichen sclerosus Rook s textbook of dermatology - 2005 Hội chứng overlap giữa các bệnh tổ chức liên kết Các bệnh tổ chức liên kết Lupus ban đỏ hệ thống SLE Xơ cứng bì SSc Viêm bì cơ viêm đa cơ PM DM Viêm khớp dạng thấp RA HC Sjogren Các bệnh nhân có biểu hiện của nhiều bệnh Có nhiều tự kháng thể gặp trong các bệnh khác nhau Không chẩn đoán chính xác bệnh Các khái niệm UCTD - UNDIFFERENTIATED CONNECTIVE TISSUE DISEASE Overlap syndrome MCTD - Mixed Connective Tissue Disease Quá trình tiến triển của bệnh tổ chức liên kết Gen môi trường hormon thuốc Bất thường miễn dịch Biểu hiện lâm sàng UCTD Bất thường miễn dịch Bệnh tổ chức liên kết hoàn chỉnh Lupus ban đỏ hệ thống SLE Xơ cứng bì SSc Overlap Viêm bì cơ Viêm đa cơ PM DM syndrome Viêm khớp dạng thấp RA Hội chứng Sjogren Bệnh tổ chức liên kết lẫn lộn MCTD UNDIFFERENTIATED CONNECTIVE TISSUE DISEASE Bệnh tổ chức liên kết không phân loại UCTD Biểu hiện khởi phát của CTD có thể không phân loại được Triệu chứng gợi ý CTD nhưng không có đầy đủ tiêu chuẩn của bất kì bệnh nào Tiêu chuẩn lâm sàng Da dát đỏ ở má dát đỏ dạng Khớp viêm đa khớp nhỏ đĩa xuất huyết loét rụng tóc nhỡ mày đay tăng sắc tố hồng ban Mạch máu hiện tượng nút Raynaud thay đổi màu sắc Thần kinh co giật biểu hiện da đầu chi huyết khối động tâm thần tĩnh mạch viêm mạch máu Tiêu hoá chán ăn khó nuốt Cơ yếu cơ đau cơ viêm cơ rối loạn tiêu hoá Khô mắt viêm kết mạc Tim đau thắt ngực không viêm mắt điển hình Tuyến nước bọt khô miệng Phổi ho cò cử đau ngực hoặc phì đại tuyến nước bọt Viêm màng phổi màng tim Tiêu chuẩn cận lâm sàng Xét nghiệm thường quy Công thức máu Tổng phân tích nước tiểu CK Bất thường miễn dịch Kháng thể kháng nhân hoặc kháng kháng nguyên bào tương anti-ENA anti-DNA anti-Sm anti-RNP anti-SSA anti-SSB .