tailieunhanh - 3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 10

3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 10 sẽ giúp việc học Tiếng Trung của bạn sẽ trở nên dễ dàng hơn. Tài liệu sẽ bao gồm các mẫu câu hỏi đáp thông dụng với những chủ đề cơ bản trong cuộc sống hàng ngày sẽ giúp bạn rèn luyện và trau dồi kỹ năng nói, viết tiếng Trung hiệu quả hơn rất nhiều. Đặc biệt, sau những mẫu câu tiếng Trung là câu phiên âm và nghĩa tiếng Việt tương ứng giúp người học luyện được cách đọc và hiểu nghĩa. Mời các bạn cùng luyện tập với 100 câu đàm thoại tiếng Trung sau đây. | Biên tập Học Tiếng Trung Quốc 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 10 http http hoctiengtrungquoc 1 Sáng nay tôi bị đau 今天上午我头疼 Jīntiān shàngwǔ đầu rất dữ dội. 得很厉害 wǒ tóuténg de hěn lìhai. 2 Răng của tôi đau 我的牙疼得很厉 Wǒ de yá téng de quá trời. 害 hěn lìhai. 3 Bụng tôi đau dữ 我肚子疼得厉 Wǒ dùzi téng de dội. 害 lìhai. 4 Bạn của bạn sao 你朋友怎么了 Nǐ péngyǒu zěnme thế le 5 Cô ta bị đau bụng 她拉肚子了 Tā lā dùzi le. rồi. 6 Buổi tối khi nào thì 晚上你什么时候 Wǎnshang nǐ bạn đi 去 shénme shíhòu qù 7 Tôi ăn cơm xong sẽ 我吃了饭就去 Wǒ chī le fàn jiù đi. qù. 8 Lúc vừa mới đến 刚来中国的时 Gāng lái zhōng- Trung Quốc tôi 候 我感到很想 guó de shíhòu wǒ cảm thấy rất nhớ 家 gǎndào hěn xiǎng nhà. jiā. 9 Sau khi kiểm tra 大夫检查以后说 Dàifu jiǎnchá xong bác sỹ nói 我不是得了肠 yǐhòu shuō không phải tôi bị 炎 只是消化不 wǒ bùshì dé le viêm ruột chỉ là 良 chángyán zhǐshì tiêu hóa không tốt. xiāohuà bù liáng. 10 Cô ta lại bị sốt rồi. 她又发烧了 Tā yòu fāshāo le. Trang 3 11 Đừng buồn nữa 别难过了 我们一起 Bié nánguò le wǒmen chúng ta cùng đi nhảy 去跳跳舞吧 yì qǐ qù tiàotiao wǔ thôi. ba. 12 Bởi vì chị gái tôi làm 因为我姐姐在中国工 Yīnwèi wǒ jiějie zài việc ở Trung Quốc 作 所以要来中国学 zhōngguó gōngzuò nên muốn đến Trung 习汉语 suǒyǐ yào lái zhōng- Quốc học Tiếng guó xuéxí hànyǔ. Trung. 13 Thỉnh thoảng tôi cảm 有时候我也感到很寂 Yǒu shíhòu wǒ yě thấy cô đơn nhưng 寞 但是过一会儿就 gǎndào hěn jìmò mà qua một lúc là hết. 好了 dànshì guò yí huìr jiù hǎo le. 14 Tan học xong tôi 我想下了课就去买飞 Wǒ xiǎng xià le kè jiù muốn đi mua vé máy 机票 qù mǎi fēijī piào. bay. 15 Trước khi đến Trung 来中国以前我是这个 Lái zhōngguó yǐqián Quốc tôi là hiệu 学校的校长 wǒ shì zhè ge xuéxiào trưởng của trường học de xiàozhǎng. này. 16 Tối qua tôi đã gửi 昨天晚上我给她发了 Zuótiān wǎnshang wǒ email cho cô ta. 一个邮件 gěi tā fāle yīgè yóu- jiàn. 17 Buổi sáng bạn đi đâu 上午你去哪儿了 有 Shàngwǔ nǐ qù nǎr le thế Có người đến văn 人来办公室找你 Yǒurén lái bàngōng phòng tìm bạn. shì zhǎo nǐ. 18 Tối mai chúng ta ăn 明天晚上我们吃了晚 Míngtiān wǎnshang cơm tối xong sẽ đi 饭就去看电影 wǒmen chī le wǎnfàn xem phim. jiù qù kàn diànyǐng. 19 Bạn đi xét .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN