tailieunhanh - Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Mỗ Lao

Với mục đích cung cấp cho các bạn học sinh những kiến thức cơ bản nhất, có tính hệ thống liên quan tới chương trình Tiếng Anh 8 cũng như đưa ra các câu hỏi ôn tập bám sát chương trình sách giáo khoa giúp bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Mỗ Lao được chia sẻ sau đây. | ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ANH 8 HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2020-2021 A GRAMMAR REVIEW I. CONDITIONAL SENTENCES Câu điều kiện 1. Các cách dùng cơ bản Usage a. Loại 1 Diễn tả điều có thật ở hiện tại - Câu điều kiện loại 1 còn có thể được gọi là câu điều kiện hiện tại có thể có thật. Ta sử dụng câu điều kiện loại 1 để đặt ra một điều kiện có thể thực hiện được trong hiện tại và nêu kết quả có thể xảy ra. If S V present simple S will V inf Note V . or S will won t V . gt Unless S V . S will won t V . gt If S don t doesn t V S will won t V . Eg Study hard or you will fail the exam. gt Unless you study hard you will fail the exam. gt If you don t study hard you will fail the exam. Ghi chú - Sau mệnh đề If hoặc mệnh đề Unless phải có dấu phẩy - Sau Unless không được dùng dạng phủ định b. Loại 2 Điều kiện không có thật ở hiện tại - Câu điều kiện loại 2 diễn tả sự việc hiện tượng không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. If S V past simple S would V inf Note Động từ to be phải chia là were ở tất cả các ngôi Eg - If I were rich I would travel around the world. - If I had money I would buy the car. c. Loại 3 Câu điều kiện loại 3 là câu điều kiện không có thực trong quá khứ. Điều kiện không thể xảy ra trong quá khứ chỉ mang tính ước muốn trong quá khứ một giả thiết trái ngược với thực trạng ở quá khứ. If S had quá khứ phân từ S would have Eg If I hadn t been absent yesterday I would have met him. Nếu hôm qua tôi không vắng mặt thì tôi đã gặp mặt anh ta rồi. II. Passive voice Câu bị động TENSES ACTIVE PASSIVE 1. The simple S V -s es S am is are Vpp present 2. The present S am is are S am is are continuous V-ing being Vpp 3. The present S have has been S have has Vpp perfect Vpp 4. The present S have has S have has been perfect been V-ing being Vpp continuous 5. The simple S V2 V-ed S was were Vpp past 6. The past S was were V- S was were being continuous ing Vpp 7. The past III. Past perfect tense. Thì quá khứ hoàn thành A. Forms - Dạng thức 1. Affirmative - Dạng khẳng định S had PII .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN