tailieunhanh - Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 30: U, ư

Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 30: U, ư với mục tiêu giúp học sinh: Nhận biết các âm và chữ cái u, ư; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có u, ư. Nhìn chữ dưới hình, tìm đúng tiếng có âm u, âm ư. Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Chó xù. Biết viết trên bảng con các chữ, tiếng: u, ư, tủ, sư tử. | GIÁO ÁN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 SÁCH CÁNH DIỀU Bài 30 u ư 2 tiết I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Nhận biết các âm và chữ cái u ư đánh vần đúng đọc đúng tiếng có u ư. Nhìn chữ dưới hình tìm đúng tiếng có âm u âm ư. Đọc đúng hiểu bài Tập đọc Chó xù. Biết viết trên bảng con các chữ tiếng u ư tủ sư tử. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Thẻ đế HS viết ý đúng a hay b III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 A. KIỂM TRA BÀI CŨ 2 HS đọc bài Tập đọc Đi nhà trẻ Hs đọc bài bài 29 . B. DẠY BÀI MỚI 1. Giới thiệu bài âm và chữ cái u ư chữ in hoa U Ư. GV chỉ từng chữ trong tên bài phát âm mẫu cho HS cá nhân cả lớp nhắc lại 2. Chia sẻ và khám phá BT 1 Làm quen . Âm u chữ u Gv giơ tranh cái HS nói tủ. Nhận biết t u dấu tủ hỏi cái gì đây hỏi tủ. Đọc tủ. Phân tích tiếng tủ. . Âm ư chữ ư Đánh vần và đọc tiếng tờ u tu hỏi . Gv giơ tranh con sư tử hỏi con tủ tủ. gì đây HS nói sư tử. Nhận biết s ư sư t ư dấu hỏi tử. Đọc sư tử. Phân tích các tiếng sư tử. Đánh vần đọc trơn sờ ư sư tờ ư tư hỏi tử sư tử. HS nhắc lại 2 chữ mới học là u ư 2 tiếng mới học tủ sư tử. HS nhìn mô hình các tiếng đánh vần đọc trơn. HS gài lên bảng cài u ư. 3. Luyện tập Mở rộng vốn từ BT 2 Tiếng nào có âm u Tiếng nào có âm ư 1 HS đọc cả lớp đọc đu đủ cá thu . HS tìm tiếng có u có ư nói kết GV chỉ từng từ in đậm cả lớp quả Tiếng đu có âm u. Tiếng đủ có âm Hs thực hiện. u. Hoặc Hai tiếng đu đủ đều có HS nói 3 4 tiếng ngoài bài có âm u âm u . Tiếng từ có âm ư. su su ru ngủ thu phú . có âm ư hư sử thứ thử tự . . . Tập đọc BT 3 a GV chỉ hình giới thiệu bài Chó xù Chó xù là loài chó có bộ lông xù HS lắng nghe lên. Sư tử cũng có lông bờm xù lên. Các em cùng đọc bài để biết chuyện gì xảy ra giữa chó xù và sư tử . b GV đọc mẫu. Hs luyện đọc c Luyện đọc từ ngữ chó xù lừ lừ ra ngõ ngỡ sư tử ngó mi sợ quá. GV giải nghĩa lừ lừ đi chậm chạp lặng lẽ ngỡ nghĩ là như thế nhưng sự thật không phải là thế ngó nhìn . Tiết 2 d Luyện đọc câu GV Bài có mấy câu HS đếm 7 câu. GV chỉ từng câu cho cả lớp đọc Hs .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN