tailieunhanh - Bài giảng Kỷ nguyên mới trong bảo vệ tim-thận ở bệnh nhân đái tháo đường típ 2 - GS.TS.BS. Trần Hữu Dàng

"Bài giảng Kỷ nguyên mới trong bảo vệ tim-thận ở bệnh nhân đái tháo đường típ 2 - . Trần Hữu Dàng" trình bày nguy cơ tử vong gia tăng với tiến triển bệnh thận; kiểm soát tích cực ĐH và kết cục suy tim ở đái tháo đường típ 2; cơ sở để tiến hành các nghiên cứu dùng SGLT2i trong điều trị; mục tiêu điều trị suy tim. | Kỷ nguyên mới trong bảo vệ Tim-Thận ở bệnh nhân đái tháo đƣờng típ 2 . Trần Hữu Dàng Chủ tịch Hội Nội tiết và Đái tháo đƣờng Việt Nam Biến chứng tim mạch và biến chứng thận rất thƣờng gặp ở bệnh nhân ĐTĐ típ 2 2 2 Nguy cơ tim mạch cao nhất ở các BN có cả ĐTĐ và bệnh thận mạn x x x x x x CHF congestive heart failure AMI acute myocardial infarction CVA TIA cerebrovascular accident transient ischemic attack PVD peripheral vascular disease ASVD atherosclerotic vascular disease. ASVD was defined as the first occurrence of AMI CVA TIA or PVD. Foley RN et al. J Am Soc Nephrol. 2005 16 489-495. 3 Hơn phân nửa bệnh nhân ĐTĐ típ 2 có bệnh thận mạn Không CKD Suy thận 43 không albumin niệu eGFR 30 34 N 11 473 ACR albumin creatinine ratio CKD chronic kidney disease eGFR estimated glomerular filtration rate T2DM Type 2 diabetes mellitus Parving HH et al. Kidney Int 2006 69 2057 2063 4 Nguy cơ tử vong gia tăng với tiến triển bệnh thận Risk of All-Cause Mortality1 CV and Non-CV Mortality2 14 Rate per 100 person-years Non-CV Mortality CV Mortality 12 10 8 6 VALUE .0 4 2 0 Gần 20 năm qua không có liệu pháp mới trong điều trị Suy thận-ĐTĐ RAAS blockade High blood pressure identified as DKD risk IDNT4 IRMA 25 No new DKD-specific treatment factor Irbesartan in the last 20 years Captopril3 T1D T2D 1980 1990 2000 2010 2020 ß-blockers1 RENAAL6 Losartan Hydralazine2 T2D DKD diabetic kidney disease T1D type 1 diabetes T2D type 2 diabetes IDNT Irbesartan Type 2 Diabetic Nephropathy Trial RAAS renin angiotensin-aldosterone system RENAAL Reduction of Endpoints in NIDDM with the Angiotensin II Antagonist Losartan. 1. Mogensen CE et al. Br Med J Clin Res Ed 1982 285 685 2. Parving HH et al. Lancet 1983 1 1175 3. Lewis EJ et al. N Engl J Med 1993 329 1456 4. Lewis EJ et al. N Engl J Med 2001 345 851 5. Brenner BM et al. N Engl J Med 2001 345 861 BỆNH LÝ TIM THẬN CÓ LIÊN QUAN CHẶT CHẼ VỚI NHAU Hệ thống Tim Thận có liên hệ chặt chẽ1 Bệnh nhân cao

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN