tailieunhanh - Đề thi KSCL học sinh giỏi môn Toán 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Liên Châu (Lần 1)
Đề thi KSCL học sinh giỏi môn Toán 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Liên Châu (Lần 1) là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên trong quá trình giảng dạy và bồi dưỡng học sinh giỏi. Đồng thời giúp các em học sinh củng cố, rèn luyện, nâng cao kiến thức môn học. Để nắm chi tiết nội dung các bài tập mời các bạn cùng tham khảo đề thi. | Trường THCS Liên Châu ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LẦN 1 MÔN TOÁN LỚP 6 NĂM HỌC 2020-2021 Thời gian làm bài 120 phút không kể thời gian giao đề Bài 1 1 5đ Tìm x biết a 5x 125 b 32x 81 c 52x-3 Bài 2 1 5đ Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý a . 20202 b 16 2 169 c 1-2 3-4 5-6 7-8 . 2019- 2020 2021 Bài 3 2đ a So sánh 222333 và 333222 b Tìm các số tự nhiên a và b biết a b 810 và ƯCLN a b 45 Bài 4 1đ . Tìm chữ số tận cùng của các số sau a 571999 b 931999 Bài 5 1đ a. Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho a chia cho 2 dư 1 a chia cho 3 dư 1 a chia cho 5 dư 4 a chia cho 7 dư 3. b. Chứng minh rằng 7n 10 và 5n 7 với n N là hai số nguyên tố cùng nhau. Bài 6 3 0 điểm a Cho 100 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm ta vẽ một đường thẳng. Hỏi vẽ được tất cả bao nhiêu đường thẳng. b Cho 30 điểm phân biệt trong đó có a điểm thẳng hàng cứ qua 2 điểm ta vẽ được 1 đường thẳng. Tìm a biết số đường thẳng tạo thành là 421 đường thẳng. c Vẽ đoạn thẳng AB 6cm. Lấy hai điểm C và D nằm giữa A và B sao cho AC BD 9cm. Tính độ dài đoạn thẳng CD -----------------------Hết--------------------------- ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM ĐỀ THI KS HSG TOÁN 6 Bài-câu Nội dung Điểm Bài 1 a a 5x 125 5x 53 gt x 3 0 5 b b 32x 81 gt 32x 34 gt 2x 4 gt x 2 0 5 c c 52x-3 52x 53 52x 53 0 5 52x 52x 56 gt 2x 6 gt x 3 Bài 2 a 2020. 2021-1-2020 0 0 5 b .2 2 16 2 18 2 2 0 5 236 236 c 1-2 3-4 5-6 7-8 . 2019- 2020 2021 0 5 1 3-2 5-4 7-6 . 2021-2020 1 1 1 1 1 . 1 1 1 .1010 1011 Bài 3 a a Ta có 222333 8111. 111111 0 5 333222 9111. 111111 2 Suy ra 222333 gt 333222 0 5 b ƯCLN a b 45 gt a 45m b 45 n m n 1 Do a b 810 nên 45 m n 810 gt m n 18 Vì m n 1 nên 0 5 m 1 17 5 13 7 11 n 17 1 13 5 11 7 a 45 765 225 585 315 495 b 765 45 585 225 495 315 0 5 Bài 4 Để tìm chữ số tận cùng của các số chỉ cần xét chữ số tận cùng
đang nạp các trang xem trước