tailieunhanh - Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT THCS Trà Cang, Nam Trà My

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT THCS Trà Cang, Nam Trà My’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. | UBND HUYỆN NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ CANG NĂM HỌC 2023 - 2024 Đề gồm có 03 trang Môn Tiếng Anh 9 Thời gian 45 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên học sinh Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị Lớp ĐỀ CHÍNH THỨC A. LISTENING 2 5 pts I. Listen to the text and then choose True T of False F for statements. 1 0 pt Nghe đoạn văn và chọn T hay F cho các câu sau . 1. Ba invited Liz to join a day trip with his family _ 2. The journey to the village is very boring _ 3. There is a small bamboo forest at the entrance to the village _ took a lot of photos to show her parents _ II. Listen to the text and then circle the correct answer to complete the text. 1 5 pts Nghe đoạn văn và khoanh tròn đáp án đúng để hoàn thành đoạn văn . Last year I went on a home stay to the United States. I lived 5 _ the Johnsons in California. When I 6 _ there I went to school with my American sister Julie. At first speaking English every day was hard. I was homesick. But then I started to enjoy my home stay. English was 7 _. School was fun. I liked living with the Johnsons. During spring vacation we went 8 _ a camping trip. Now I am back home with my parents. I often write 9 _ my American family and they write to me. Next year the Johnsons are 10 _ to visit me. 5. A. for B. at C. with D. by 6. A. was B. be C. will be D. were 7. A. hard B. harder C. more easy D. easier 8. A. on B. at C. of D. near 9. A. to B. for C. with D. by 10. A. go B. going C. goes D. gone B. LANGUAGE COMPONENT 2 5 pts I. PHONETICS 1 0 pt the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. 0 5 pts Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại . 11. A. invite B. pick C. ticket D. kitchen C. worked D. visited 2. Circle the word whose primary stress mark is placed differently from that of the others. 0 5 pts . Khoanh tròn vào từ có âm nhấn đặt ở vị .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN