tailieunhanh - Kết quả hóa trị bổ trợ phác đồ mFOLFOX6 trong ung thư đại tràng giai đoạn ii nguy cơ cao và iii tại Bệnh viện Ung Bướu Thanh Hóa

Bài viết trình bày mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả điều trị của bệnh nhân ung thư đại tràng giai đoạn II nguy cơ cao và III với phác đồ mFOLFOX6 tại bệnh viện Ung Bướu Thanh Hóa. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu hồi cứu trên 51 bệnh nhân ung thư đại tràng giai đoạn II nguy cơ cao và III với phác đồ mFOLFOX6 tại bệnh viện Ung Bướu Thanh Hóa từ tháng 1/2017- 12/2019. | TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 536 - th ng 3 - sè 1 - 2024 KẾT QUẢ HÓA TRỊ BỔ TRỢ PHÁC ĐỒ MFOLFOX6 TRONG UNG THƯ ĐẠI TRÀNG GIAI ĐOẠN II NGUY CƠ CAO VÀ III TẠI BỆNH VIỆN UNG BƯỚU THANH HÓA Lê Bá Tuấn Anh1 Trần Thắng2 Nguyễn Thị Thu Hường3 TÓM TẮT radical surgery and received adjuvant chemotherapy with mFolfox6 at Thanh Hoa Oncology Hospital from 13 Mục tiêu Mô tả đặc điểm lâm sàng cận lâm January 2017 to December 2019. Results Mean age sàng và đánh giá kết quả điều trị của bệnh nhân ung of patients 58 3 9 3. Male female is 32 19. The thư đại tràng giai đoạn II nguy cơ cao và III với phác main reason for admission to the hospital was đồ mFOLFOX6 tại bệnh viện Ung Bướu Thanh Hóa. abdominal pain accounting for 82 4 followed by Đối tượng và phương pháp nghiên cứu Nghiên bloody mucus in stool 56 9 . The most common cứu hồi cứu trên 51 bệnh nhân ung thư đại tràng giai tumor site was the Sigma colon 41 2 the right colon đoạn II nguy cơ cao và III với phác đồ mFOLFOX6 tại 31 4 the left colon 21 6 the transverse colon bệnh viện Ung Bướu Thanh Hóa từ tháng 1 2017- 5 8 the least common. Tumor gross type protruded 12 2019. Kết quả Tuổi trung bình 58 3 9 3. Tỉ lệ 50 9 expansion 37 3 ulceration 7 8 infiltrative nam nữ 32 19. Lý do vào viện chủ yếu là đau bụng 3 9 . The highest proportion of adenocarcinoma 82 4 tiếp đến là đi ngoài phân nhầy máu 56 9 .Vị 80 4 mucinous adenocarcinoma 17 6 signet ring trí hay gặp u nhất đại tràng sigma 41 2 u đại tràng cell adenocarcinoma 3 9 . The disease - free survival phải là 31 4 u đại tràng trái là 21 6 u đại tràng time of 12 months 24 months and 36 months were ngang là 5 8 . Thể sùi chiếm tỷ lệ cao nhất là 50 9 94 1 82 4 80 4 . The overall survival time of 12 thể sùi loét chiếm tỷ lệ 37 3 thể loét chiếm 7 8 months 24 months and 36 months were 96 1 thể thâm nhiễm chiếm tỷ lệ 3 9 . UTBM tuyến là 92 2 82 4 . Toxicity on the hematopoietic system 80 4 UTBM tuyến nhày 17 6 UTBM tế bào nhẫn leukopenia grade 1-2 and 3-4 were 37 5 and 5 7 là 3 9 . Thời .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN