tailieunhanh - Lỗi sai trong sử dụng trợ từ động thái 着 của sinh viên Ngôn ngữ Trung trường Hutech

Bài viết "Lỗi sai trong sử dụng trợ từ động thái 着 của sinh viên Ngôn ngữ Trung trường Hutech" tìm hiểu và tổng hợp được những lỗi sai cơ bản khi sử dụng trợ từ “着” cũng như cách sử dụng chính xác của nó, để từ đó giúp các bạn tránh được những lỗi sai không đáng có. Mời các bạn cùng tham khảo! | LỖI SAI TRONG SỬ DỤNG TRỢ TỪ ĐỘNG THÁI 着 CỦA SINH VIÊN NGÔN NGỮ TRUNG TRƯỜNG HUTECH Lê Thị Lệ Bình Nguyễn Thị Hậu Trần Ngọc Cẩm Hường Khoa Trung Quốc học Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh GVHD ThS. Ngô Thế Sử TÓM TẮT Như chúng ta đã biết trong tiếng Trung có 3 trợ từ động thái quan trọng đó là 了 过 着 . Trong đó trợ từ động thái 着 là một trong những trợ từ cơ bản và thông dụng trong tiếng Trung và là một trong những điểm ngữ pháp quan trọng và xuất hiện nhiều trong khẩu ngữ hàng ngày và cả trong những văn bản chính thức. Tuy nhiên trong quá trình tìm hiểu sử dụng và đặt câu không ít các bạn sinh viên nhất là những bạn mới tiếp cận tiếng Trung đôi khi không thể tránh khỏi những lỗi sai cơ bản khi sử dụng trợ từ 着 . Hiểu được nỗi lo lắng của các bạn sinh viên qua những tim hiểu và tổng hợp được những lỗi sai cơ bản khi sử dụng trợ từ 着 cũng như cách sử dụng chính xác của nó để từ đó giúp các bạn tránh được những lỗi sai không đáng có. Từ khóa cơ bản động thái lỗi sai ngữ pháp trợ từ 1. KHÁI NIỆM 着 TRONG TIẾNG TRUNG 着 là trợ từ động thái 动态助词 Dòngtài zhùcí biểu thị sự tiếp diễn của động tác hoặc trạng thái mang nghĩa là đang trong tiếng Trung tiếp tục xảy ra . Đứng liền sau động từ hoặc tính từ không được thêm bất kì thành phần nào vào giữa 2 phần này. 2. CÁCH DÙNG 着 TRONG TIẾNG TRUNG CHÍNH XÁC . Biểu thị hành động đang được tiến hành Được dùng để hiện rằng hành động vẫn đang được tiến hành được đặt sau động từ. Thông thường trước các động từ này có thể sử dụng các trạng từ 正在 在 正 và thêm 呢 ở cuối câu Cấu trúc 动词 着 gt Chủ ngữ 正在 在 正 Động từ 着 Tân ngữ 呢 . Ví dụ 1 小红看着手机 Xiǎo hóng kàn zhuó shǒujī Tiểu Hường đang xem điện thoại. 2 小平在做着饭 Xiǎopíng zài zuòzhe fàn 2178 Tiểu Bình đang nấu ăn. Chú ý Động từ dùng 着zhe phải mang tính tiếp diễn. Không được kết hợp 着 với các động từ phát sinh nhanh như 死 sǐ 段 duàn 来 lái 去 qù 开幕 kāimù 开始 kāishǐ 离开 líkāi 结业 jiéyè 结束 jiéshù hoặc động từ tri nhận như 是 shì 知 zhī 认为 rènwéi 知 道 zhīdào không dùng 着zhe . Khi dùng động từ .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.