tailieunhanh - Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Qui Đức (Đề tham khảo)

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Qui Đức (Đề tham khảo)” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt! | UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN TOÁN 6 QUI ĐỨC Năm học 2023 - 2024 - Ngày kiểm tra 2023 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề Đề kiểm tra có 02 trang PHẦN I TRẮC NGHIỆM 3 0 điểm Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất ở mỗi câu hỏi. Mỗi câu chọn đúng được 0 25 điểm. Câu 1 Kết quả của phép tính 32 là A. 11 B. 14 C. 17 D. 26 Câu 2 Số nào sau đây không phải là ước của 10 A. 2 B. 5 C. 10 D. 20 Câu 3 Tập hợp các số nguyên là A. Z -3 -2 -1 0 1 2 3 . B. N 0 1 2 3 4 5 . C. Z -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 . D. N 1 2 3 4 5 6 . Câu 4 Biểu thức nào chia hết cho 9 A. 352 B. 125 C. 432 D. 900 Câu 5 Tam giác đều là tam giác có A. Hai cạnh bằng nhau hai góc bằng nhau. B. Ba cạnh bằng nhau ba góc bằng nhau. C. Ba cạnh bằng nhau và ba góc vuông. D. Ba cạnh và ba góc không bằng nhau. Câu 6 Chọn phát biểu đúng A. Hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau. B. Hình thoi có bốn cạnh bằng nhau. C. Hình bình hành có bốn góc vuông. D. Hình thang cân có hai cạnh bên song song. Câu 7 Số học sinh vắng trong ngày của các lớp khối 6 trường THCS A được cho bởi bảng sau 6 1 6 2 6 3 6 4 6 5 6 6 6 7 0 1 2 3 1 0 -2 Dữ liệu không hợp lý trong bảng trên là A. 0 B. 1 C. -2 D. 3 Câu 8 Cho các số 0 -5 3 6 -2. Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự tăng dần là A. -5 -2 0 1 6 3 B. 0 1 3 6 -2 -5 C. 6 3 1 0 -2 -5 D. -5 -2 0 1 3 6 Câu 9 Số nào sau đây chia hết cho cả 2 3 và 5 nhưng không chia hết cho 9 A. 240 B. 270 C. 235 D. 532 Câu 10 Giá trị của biểu thức -35 4 54 35 bằng A. 120 B. 50 C. -58 D. 0 Câu 11 Điểm kiểm tra Toán thường xuyên của Tổ 1 lớp 6A được ghi lại như sau Tên An Khang Thịnh Tài Xuân Hạnh Phúc Lộc Thọ Điểm 7 9 8 6 9 10 5 7 10 Có bao nhiêu bạn đạt từ điểm 8 trở lên A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 12 Quan sát biểu đồ cột dưới đây rồi chọn khẳng định đúng. Điểm đầu năm học 10 8 6 4 2 0 Lan Hoa Đào Hồng A. Điểm đầu năm học của Hoa là 6 điểm. B. Điểm đầu năm học của Lan cao hơn điểm đầu năm học của Hoa. C. Điểm đầu năm học của Hồng là 10 điểm. D.

TỪ KHÓA LIÊN QUAN