tailieunhanh - Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Kroong

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Kroong” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé! | TRƯỜNG TH-THCS KROONG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ TỰ NHIÊN Năm học 2021 - 2022 Môn SINH HỌC 7 Thời gian 45 phút Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TNKQ TL TL 1. . Các ngành Nhận biết được Hiểu được đặc Vận dụng giun một số đặc điểm điểm cấu tạo vòng đời giun của chung của các kim giải thích đại diện ngành đại diện trong hiện tượng giun. ngành giun thực tế Số câu 7 2 5 1 10 5 Số điểm 1 75 1 0 1 0 3 75 Tỉ lệ 17 5 10 10 37 5 2. Ngành thân Biết được các Hiểu được đặc mềm hình thức di điểm cấu tạo chuyển các đặc chung của các điểm cấu tạo và đại diện trong vai trò của ngành ngành thân mềm ruột khoang. Số câu 6 3 25 9 25 Số điểm 1 5 1 0 2 5 Tỉ lệ 15 10 25 3. Ngành chân - Hiểu đặc điểm Liên hệ thực tế khớp đại diện của để có biện pháp ngành chân khớp phòng chống Sâu bọ. Số câu 3 3 25 1 7 25 Số điểm 0 75 1 0 2 0 3 75 Tỉ lệ 7 5 10 20 37 5 Tổng số câu 16 9 1 1 27 Tổng số điểm 4 0 3 0 2 0 1 0 10 0 Tỉ lệ 40 30 20 10 100 TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ TỰ NHIÊN Năm học 2021 2022 Họ tên . Môn Sinh HOC 7 Lớp . Thời gian 45 phút không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC Đề có 27 câu 2 trang Điểm Nhận xét của giáo viên . . . A. Phần trắc nghiệm 7 0 điểm . I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng 5 0 điểm Câu 1. Thức ăn của châu chấu là A. côn trùng nhỏ. B. xác động thực vật. C. chồi và lá cây. D. mùn hữu cơ. Câu 2. Cơ thể của nhện được chia thành A. 2 phần là phần đầu và phần bụng B. 2 phần là phần đầu ngực và phần bụng. C. 3 phần là phần đầu phần bụng và phần đuôi. D. 3 phần là phần đầu phần ngực và phần bụng. Câu 3. Sán dây lây nhiễm cho người qua A. Trứng B. Đốt sán C. Ấu trùng D. Nang sán hay gạo Câu 4. Tính tuổi trai sông căn cứ vào A. Cơ thể to nhỏ B. Màu sắc của vỏ C. Vòng tăng trưởng của vỏ D. Cả A B và C đều đúng Câu 5. Nhóm nào dưới đây gồm toàn những đại diện của ngành Giun đốt A. Giun đỏ giun chỉ sá sùng sán lá gan. B. Rươi giun đất đỉa vắt giun đỏ. C. Giun móc câu sán lá máu đỉa .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN