tailieunhanh - Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Sơn Thành

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Sơn Thành" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả. | TRƯỜNG THCS SƠN THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NH 2023-2024 HỌ TÊN HS . MÔN TOÁN - LỚP 6 LỚP . . . . THỜI GIAN 90 phút PHÒNG . SBD . SỐ TỜ . Không kể thời gian giao đề Chữ ký của giám thị Điểm bằng số Nhận xét của giáo viên Chữ ký của giám khảo Điểm bằng chữ ĐỀ I. TRẮC NGHIỆM điểm Hãy khoanh tròn vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời đúng nhất. Câu 1 Cách viết tập hợp A nào sau đây là đúng A. A 0 1 2 3 . B. A 0 1 2 3 . C. A 0 1 2 3 . D. A 0 1 2 3 . Câu 2 Giá trị của biểu thức B 100 74 16 là A. 10. B. 32. C. 42. D. 52. Câu 3 Số nào sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 A. 2012. B. 2025. C. 2020. D. 2003. Câu 4 Nếu x 3 và y 3 thì x y chia hết cho A. 3. B. 9. C. 2. D. 5. Câu 5 Số nào dưới đây là bội của 9 A. 3. B. 30. C. 303. D. 333. Câu 6 Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố A. 22. B. 21. C. 20. D. 19. Câu 7 Trong các biển báo giao thông sau biển báo nào có hình dạng là tam giác đều Biển báo 1 Biển báo 2 Biển báo 3 Biển báo 4 A. Biển báo 1. B. Biển báo 2. C. Biển báo 3. D. Biển báo 4. Câu 8 Các khẳng định nào sau đây là sai A. Hình chữ nhật có 2 đường chéo bằng nhau. B. Hình thoi có 2 đường chéo bằng nhau. C. Hình bình hành có các góc đối bằng nhau. D. Hình tam giác đều có các góc bằng 600. 1 II. TỰ LUẬN điểm Câu 9 điểm Viết các số sau thành số La Mã 7 9 15 27. Câu 10 điểm Tính giá trị biểu thức a A 35 5 26 23 20230. b B 36. 25 36. 75. Câu 11 điểm Hãy mô tả một số yếu tố cơ bản của hình vuông hình lục giác đều. Câu 12 điểm a Vẽ hình chữ nhật ABCD có AB 5cm và BC 4cm. b Tính chu vi diện tích của hình chữ nhật trên. Câu 13 điểm Số học sinh của một trường X khoảng từ 300 đến 400 học sinh khi xếp thành các hàng 9 12 15 đều vừa đủ. Tính số học sinh cả trường. BÀI LÀM 2 D. ĐÁP ÁN 1. Trắc nghiệm điểm Mỗi câu đúng điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C B A D D A B 2. Tự luận điểm Câu Nội dung Điểm 7 viết là VII. 9 9 viết là IX. điểm 15 viết là XV. 27 viết là XXVII a A 35 5 26 23 20230 7 8 1 14. .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN