tailieunhanh - Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt! | MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn SINH HỌC - LỚP 8 Tên chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL nội dung Chương I - Chức năng của chất tế bào. - Xác định các hoạt động Khái quát - Chức năng của nơron. sống của tế bào. về cơ thể - Chức năng của các loại mô. người. Số câu 4 câu 1 câu 5 câu 1 66 Số điểm 1 33đ 0 33đ đ Tỉ lệ 3 3 16 6 13 3 Chủ đề - Tính chất của cơ. - Xác định các biện pháp - Vì sao xương người Vận động - Xương to ra do đâu rèn luyện hệ vận động già giòn xốp dễ gãy - Nhận biết khoang xương ở người chứa gì - Sự mỏi cơ. Số câu 4 câu 1 câu 1 câu 6 câu Số điểm 1 33 đ 0 33 đ 1đ 2 67 đ Tỉ lệ 13 3 3 3 10 26 7 Chủ đề - Các loại bạch cầu. - Xác định đúng các - Kể tên một số bệnh ở - Giải thích cơ sở Tuần hoàn - Đặc điểm không có ở hồng nguyên tắc truyền máu người hiện nay đã có khoa học việc tiêm cầu người. - Biết được vai trò của văcxin phòng tránh. phòng văcxin. - Tỉ lệ huyết tương trong máu hồng cầu trong máu. người. - Các loại miễn dịch. Số câu 4 câu 1 câu 1 câu 1 2 câu 1 2 câu 7 câu Số điểm 1 33đ 0 33đ 2đ 1 0 đ 1 0 đ 5 67 đ Tỉ lệ 13 3 3 3 20 10 10 56 6 TS câu 12 câu 4 câu 3 2 câu 1 2 câu 18 câu TS điểm 4 0 đ 3 0 đ 2 0 đ 1 0 đ 10 đ Tỉ lệ 40 30 20 10 100 Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi KIỂM TRA GIỮA KỲ Họ và tên HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 . MÔN SINH HỌC LỚP 8 . Lớp 8 . Thời gian làm bài 45 phút Không kể thời gian giao đề ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY CÔ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 5 điểm Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1 Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào là A. Nhân tế bào. C. Màng tế bào. D. Vách tế bào. Câu 2 Chức năng của nơron là A. Cảm ứng. B. Dẫn truyền. C. Cảm ứng và dẫn truyền. D. Vận động. Câu 3. Trong cơ thể người loại mô có chức năng nâng đỡ và liên kết các cơ quan là A. Mô liên kết B. Mô cơ. . C. Mô biểu bì. D. Mô thần kinh. Câu 4. Căn cứ vào đâu để người ta phân chia các nơron thành 3 loại nơron hướng tâm nơron trung gian và nơron li tâm A. Hình thái B. Tuổi thọ C. .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN