tailieunhanh - Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Trị

“Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Trị” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi. | SỞ GD amp ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 12 Thời gian làm bài 45 Phút Đề có 30 câu Đề có 4 trang Họ tên . Số báo danh . Mã đề 119 Câu 1 Nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản nước ngọt là do A. có nhiều ngư trường với nguồn hải hải phong phú. B. có nhiều bãi triều đầm phá rừng ngập mặn. C. có nhiều đảo và vũng vịnh sâu kín gió. D. có nhiều sông suối kênh rạch ao hồ ô trũng. Câu 2 Ý nào sau đây không phải là đặc điểm chính của khu công nghiệp A. Chuyên sản xuất công nghiệp. B. Đồng nhất với một điểm dân cư. C. Có ranh giới địa lý xác định. D. Không có dân cư sinh sống. Câu 3 Nước ta không nuôi trồng thủy sản nước lợ ở A. rừng ngập mặn. B. đầm phá. C. hồ thủy điện. D. bãi triều. Câu 4 Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất cả nước nhưng tổng giá trị sản xuất công nghiệp không phải đứng đầu là A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải miền Trung. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 5 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23 cho biết quốc lộ nào sau đây không nối quốc lộ 14 với quốc lộ 1. A. Quốc lộ 27. B. Quốc lộ 9. C. Quốc lộ 19. D. Quốc lộ 24. Câu 6 Cho biểu đồ về đường kính và sữa tươi của nước ta giai đoạn 2014 - 2018 Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2018 NXB Thống kê 2019 Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây Trang 1 4 - Mã đề 119 A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng đường kính và sữa tươi. B. Quy mô sản lượng đường kính và sữa tươi. C. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng đường kính và sữa tươi. D. Cơ cấu sản lượng đường kính và sữa tươi. Câu 7 Cho bảng số liệu Diện tích và sản lượng lúa cả năm ở nước ta trong giai đoạn 2000-2014 Năm Diện tích nghìn ha Sản lượng nghìn tấn 2000 7666 3 32529 5 2005 7329 2 35832 9 2014 7816 2 44974 6 A. 5 75 tạ ha. B. 6 57 tạ ha. C. 57 5 tạ ha. D. 65 7 tạ ha. Câu 8 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19 cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa lớn nhất A. Kiên Giang. B. Hưng Yên. C. Sóc Trăng D. Bình Thuận. Câu

TỪ KHÓA LIÊN QUAN