tailieunhanh - Bài giảng Sổ kế toán: Chương 4- TS. Đỗ Thị Tuyết Lan

Bài giảng "Sổ kế toán: Chương 4 - Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ" trình bày những nội dung về chứng từ ghi sổ. Kiến thức được đề cập đến bao gồm: khái niệm về chứng từ ghi sổ, đặc điểm của chứng từ ghi sổ, các loại sổ, kết cấu sổ, mối quan hệ giữa các loại sổ. Mời các bạn cùng tham khảo để biết thêm chi tiết. | từ ghi sổ GIẢNG VIÊN Thị Tuyết Lan Chương 4 Nội dung 1. Vấn đề chung 11. Khái niệm 12. Đặc trưng II. Nội dung tổ chức 21. Các loại sổ 22. Kết cấu sổ 23. Mối quan hệ giữa các sổ 160 C4-Chứng từ ghi sổ I. Vấn đề chung Là hình thức kế toán có nhiều loại 11. Khái sổ với kết cấu đơn giản có thể áp niệm dụng cho nhiều quy mô doanh nghiệp khác nhau 12. Đặc điểm C4-Chứng từ ghi sổ 161 GV 1 từ ghi sổ II. Nội dung tổ chức loại sổ Sổ đăng ký chứng Chứng từ-ghi sổ từ ghi sổ Bảng cân đối số Sổ cái phát sinh C4-Chứng từ ghi sổ 162 cấu sổ Đơn vị Mẫu số S02a-DN Địa chỉ . Ban hành theo Thông tư số 200 2014 TT-BTC Ngày 22 12 2014 của Bộ Tài chính CHỨNG TỪ GHI SỔ Số Ngày tháng năm . Số hiệu tài khoản Số tiền Trích yếu Ghi chú Nợ Có Nợ Có A B C 1 2 D Cộng x x x Kèm theo. chứng từ gốc Ngày. tháng. năm . Người ghi sổ Ký họ tên Kế toán trưởng Giám đốc Ký họ tên Ký họ tên đóng dấu C4-Chứng từ ghi sổ 163 22. Kết cấu sổ Đơn vị Mẫu số S02b-DN Địa chỉ . Ban hành theo Thông tư số 200 2014 TT-BTC Ngày 22 12 2014 của Bộ Tài chính Sổ Đăng ký Chứng từ-Ghi sổ Năm Chứng từ ghi sổ Chứng từ ghi sổ Số tiền Số tiền Số hiệu Ngày tháng Số hiệu Ngày tháng A B 1 A B 1 - Cộng tháng - Cộng tháng - Cộng luỹ kế từ đầu quý - Cộng luỹ kế từ đầu quý - Sổ này có . trang đánh số từ trang số 01 đến trang - Ngày mở sổ Ngày. tháng. năm . Người ghi sổ Ký họ tên Kế toán trưởng Giám đốc Ký họ tên Ký họ tên đóng dấu 164 C4-Chứng từ ghi sổ GV 2 từ ghi sổ 22. Kết cấu sổ Mẫu số S02c1-DN Đơn vị Ban hành theo Thông tư số 200 2014 TT-BTC Địa chỉ . Ngày 22 12 2014 của Bộ Tài chính SỔ CÁI Năm . Tên TK . Số hiệu Ngày tháng Chứng từ ghi sổ Số hiệu TK Số tiền Ghi Diễn giải ghi sổ Số hiệu Ngày tháng đối ứng Nợ Có chú A B C D E 1 2 G - Số dư đầu năm - Số phát sinh trong tháng - Cộng số phát sinh tháng x x - Số dư cuối tháng x x - Cộng luỹ kế từ đầu quý x x - Sổ này có . trang đánh số từ trang số 01 đến trang - Ngày mở sổ Ngày. tháng. năm . Người ghi sổ Ký họ tên Kế .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN