tailieunhanh - Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng động kinh kháng thuốc ở trẻ em tại khoa Thần kinh Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An năm 2020

Bài viết mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh động kinh kháng thuốc ở trẻ em tại khoa Thần kinh - Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An năm 2020. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu tiến cứu, mô tả cắt ngang trên 32 bệnh nhân được chẩn đoán động kinh kháng thuốc trong thời gian từ tháng 01/2020 đến tháng 09/2020. | vietnam medical journal n02 - JUNE - 2023 biến. Các thử nghiệm lâm sàng cho thấy gần Syndrome on the Basis of the International 90 bệnh nhân có xuất hiện tác dụng phụ Prognostic Scoring System. Clinical Lymphoma Myeloma and Leukemia 19 10 656 664. không mong muốn. Đối với các biến cố bất lợi về 2. Rollison D. E. Howlader N. Smith M. T. máu ngoại vi gồm tỷ lệ bệnh nhân giảm bạch cầu Strom S. S. Merritt W. D. Ries L. A. trung tính giảm tiểu cầu và giảm hồng cầu lần List A. F. 2008 . Epidemiology of lượt là 27 9 18 6 và 41 9 tỷ lệ này cao myelodysplastic syndromes and chronic myeloproliferative disorders in the United States hơn nghiên cứu của Lee 2020 10 và thấp hơn 2001-2004 using data from the NAACCR and nghiên cứu của Kantarjian 2006 6 . Nghiên SEER 112 1 45 52. cứu của chúng tôi cũng ghi nhận 9 tác dụng phụ 3. What Are Myelodysplastic Syndromes thường gặp khác của decitabine với tỷ lệ ở nhóm American Cancer Society. . . Retrieved August 11 2020 from https cancer bệnh nhân nghiên cứu như sau chán ăn 43 7 myelodysplastic-syndrome about what-is- đau đầu 37 5 táo bón 31 2 nôn 28 1 ho 21 8 sốt 18 7 tăng men gan 18 7 tiêu 4. Hong M. amp He G. 2017 . The 2016 Revision chảy 15 6 và viêm phổi kẽ 15 6 . Đáng chú ý to the World Health Organization Classification of Myelodysplastic of là không có bệnh nhân tử vong do biến chứng Translational Internal Medicine 5 3 139 143. hay tác dụng phụ của thuốc. Nhìn chung tác 5. Greenberg P. Cox C. LeBeau M. M. dụng phụ của Decitabine đều có thể được giải Fenaux P. Morel P. Sanz G. Bennett J. quyết và không gây nguy hiểm đến tính mạng 1997 . International scoring system for của bệnh nhân. evaluating prognosis in myelodysplastic 89 6 2079 2088. V. KẾT LUẬN 6. Greenberg P. L. Tuechler H. Schanz J. Sanz G. Garcia-Manero G. Solé F. Phác đồ Decitabine đơn trị cải thiện rõ rệt Haase D. 2012 . Revised International tình trạng bệnh của bệnh nhân hội chứng rối .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN