tailieunhanh - Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chánh Hưng

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chánh Hưng” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt! | ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN TOÁN KHỐI 6 Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề Phần 1 Trắc nghiệm 3 điểm Câu 1 Phân số viết dưới dạng số thập phân là 5 2 4 D. 4 Câu 2 Bạn Nam cao 1 57 m bạn Linh cao 1 53 m bạn Loan cao 1 49 m. Trong ba bạn đó bạn nào cao nhất Bạn nào thấp nhất A. Bạn Nam cao nhất bạn Loan thấp nhất B. Bạn Linh cao nhất bạn Loan thấp nhất C. Bạn Nam cao nhất bạn Linh thấp nhất D. Bạn Loan cao nhất bạn Nam thấp nhất Câu 3 Lúc 7 giờ 5 phút một người đi xe máy đi từ A và đến B lúc 8 giờ 45 phút. Biết quãng đường AB dài 65km. Tính vận tốc của người đi xe máy đó km h km h km h km h Câu 4 Làm tròn số 69 283 đến chữ số thập phân thứ hai ta được 28 29 30 D. 69 284 Câu 5 Trong một hộp có 1 quả bóng xanh và 9 bóng vàng có kích thước giống nhau. An lấy ra đồng thời 2 bóng từ hộp hỏi có tất cả bao nhiêu kết quả có thể xảy ra D. 4 Câu 6 Cho phép thử nghiệm gieo con xúc xắc 6 mặt. Sự kiện nào trong các sự kiện sau có thể xảy ra A. Số chấm nhỏ hơn 5 B. Số chấm lớn hơn 6 C. Số chấm bằng 0 D. Số chấm bằng 7 Câu 7. Trong các hình bên những hình có tâm đối xứng là A. Tam giác đều B. Cánh quạt C. Trái tim D. Cánh diều Câu 8. Người ta uốn một đoạn dây đồng vừa đủ thành một hình vuông cạnh 15cm. Tính độ dài đoạn dây đồng đó. A. 60 cm B. 15 cm C. 60 cm2 D. 225 cm Câu 9 Khánh có 45cái kẹo. Khánh cho Linh số kẹo đó. Hỏi Khánh cho Linh bao nhiêu cái kẹo cái kẹo cái kẹo cái kẹo cái kẹo. Câu 10 Có tất cả 840kg gạo gồm ba loại số đó là gạo tám thơm số đó là gạo nếp còn lại là gạo tẻ. Tính số gạo tẻ. Câu 11 Hình nào dưới đây có trục đối xứng A. Hình a Hình b Hình c B. Hình a Hình c Hình d C. Hình b Hình c Hình d D. Hình a và Hình c Câu 12. Hình nào dưới đây có vô số trục đối xứng A. Hình lục giác đều B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Hình tròn Phần 2 Tự luận 7 0 điểm Câu 1 2 0 điểm Thực hiện .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN