tailieunhanh - Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải An

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải An" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả. | PHÒNG GDĐT HẢI HẬU ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HẢI AN NĂM HỌC 2022 -2023 Môn Toán Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 90 phút I. TRẮC NGHIỆM 2 điểm Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. Câu 1 Kết quả phép tính 210 25 bằng A. 12 B. 22 C. 25 D. 15 Câu 2 Biết 8. x 2 0. Số tự nhiên x bằng A. 8 B. 2 C. 10 D. 11 Câu 3 Số nào sau đây là số nguyên tố A. 4 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 4 Số nào sau đây là hợp số A. 11 B. 13 C. 15 D. 17 Câu 5 Trong các tổng sau tổng chia hết cho 9 là A. 315 540 B. 270 21 C. 54 123 D. 1234 81 Câu 6 Trong các số sau số không thuộc B 6 là A. 30 B. 6 C. 1 D. 0 Câu 7 Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số đường thẳng Câu 8. Cho đường thẳng xy các điểm N N P Q nằm trên đường thẳng xy. Khẳng định nào sau đây là đúng x M N P Q y A. Tia NP trùng với tia PN B. Tia PN trùng với tia NM C. Tia PN trùng với tia QN D. Tia PN trùng với tia PM II. TỰ LUẬN 8 điểm Bài 1 2 0 điểm Cho hai tập hợp M x N 1 xThực hiện các phép tính sau a b 50 20 23 2 34 Bài 3 1 5 điểm Tìm x N biết a. 198 x 4 120 b. 3x 4 . 23 64 c 2x 32 Bài 4 1 5 điểm Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox. a. Viết tên các tia trùng với tia Oy b. Hai tia Nx và Oy có đối nhau không Vì sao c. Tìm tia đối của tia My d. Có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng Đó là những đoạn thẳng nào Bài 5 Cho A 2 22 23 24 219 220 Chứng tỏ rằng 3 là ước của A .HẾT . HƯỚNG DẪN CHẤM I TRẮC NGHIỆM Mỗi câu đúng cho 0 25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B B C A C A D II TỰ LUẬN Bài Ý Nội dung Điểm 1 a M 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 5 b Số phần tử của tập hợp P là 149 26 1 124 0 5 c 1 M 10 M 100 P 150 P 1đ 1 2 a 58 75 50 25 0 5 58. 100 5800 0 5 3 b 50 20 2 2 34 50 12 2 34 50- 40 10 0 5 50- 40 10 0 5 3 a 198 x 4 120 0 25 x 4 78 x 74 và KL . 0 25 b 3x 4 . 23 64 3x 4 64 23 3x 4 8 0 25 3x 12 x 4 và KL . 0 25 c 2x 32 0 25 2x 25 Suy ra x 5 và KL . 0 25 4 Vẽ hình đúng y M O

TỪ KHÓA LIÊN QUAN