tailieunhanh - Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Đại Nghĩa

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Đại Nghĩa” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt! | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TP. HỒ CHÍ MINH Năm học 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn Toán - Khối 6 TRẦN ĐẠI NGHĨA Thời gian làm bài 90 phút Ngày Kiểm tra 29 12 2022 Câu 1. 2 5 điểm Thực hiện từng bước các phép tính tính hợp lý nếu có thể a 138 2 90 b 162 379 408 379 250 608 162 c Câu 2. 2 5 điểm Tìm x biết a 2. x 15 35 105 b 21 2. 5 x 33 c x 6 x 5 x 3 và 300 x 320 . Câu 3. 1 điểm Số học sinh khối 6 của một trường khoảng từ 400 đến 500 em. Khi xếp mỗi hàng gồm 8 hoặc 12 hoặc 15 học sinh đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 . Câu 4. 1 điểm Bạn Việt Thắng lên kế hoạch tập thể dục để tăng cường sức khỏe cho mùa kiểm tra học kì I sắp tới. Cứ cách 1 ngày bạn ấy sẽ chạy bộ 1 giờ quanh khu công viên nhà bạn ấy. Bạn bắt đầu chạy vào ngày thứ Bảy 1 10 2022 . Hỏi lần chạy lần thứ 3 lần thứ 45 của bạn ấy rơi vào thứ mấy trong tuần Câu 5. 1 điểm Công trình măng non của một lớp 6 là làm một tủ sách nhỏ tại lớp. Mỗi bạn sẽ đóng góp một cuốn sách. Bảng dữ liệu ban đầu về các loại sách của 30 thành viên trong lớp đã đóng góp như sau T V A V KHTN T KHXH T A KHTN KHTN V T A T KHXH A V KHXH T A KHXH KHTN T A V T A T V Viết tắt T Toán V Văn A Anh văn KHTN Khoa học tự nhiên KHXH Khoa học xã hội. Hãy lập bảng thống kê. Câu 6. 2 điểm a Hình bên gồm bao nhiêu hình vuông b Tính diện tích phần in đậm. Hết Lưu ý Học sinh được sử dụng máy tính. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TP. HỒ CHÍ MINH Năm học 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn Toán - Khối 6 TRẦN ĐẠI NGHĨA Thời gian làm bài 90 phút Ngày Kiểm tra 29 12 2022 Câu 1. 2 5 điểm Thực hiện từng bước các phép tính tính hợp lý nếu có thể d 138 2 90 e 162 379 408 379 250 608 162 f LỜI GIẢI a 138 2 90 138 2 1 138 9 17 12 3 0 25 x 4 138 3 138 45 3 93 3 31 b 162 379 408 379 250 608 162 162 379 408 379 250 608 162 162 162 379 379 408 608 250 0 25 x 4 0 0 200 250 50 c 196 615 2 387 196. 1000 196 000 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN