tailieunhanh - Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hai Bà Trưng (Đề tham khảo)

‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hai Bà Trưng (Đề tham khảo)’ là tài liệu tham khảo được sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi kết thúc học phần, giúp sinh viên củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả! | ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS HAI BÀ TRƯNG NĂM HỌC 2022 2023 MÔN TOÁN KHỐI 8 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài 90 phút Đề có 01 trang Không kể thời gian phát đề Bài 1. 3 0 điểm Giải các phương trình sau a b c Bài 2. 1 5 điểm Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số Bài 3. 1 0 điểm Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 45 km h. Lúc về ô tô đi với vận tốc 50km h. Do đó thời gian về ít hơn thời gian đi 18 phút. Tính quãng đường AB. Bài 4. 0 5 điểm Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m chiều rộng 1 5m và chiều cao 1 2m. Nước trong bể hiện chiếm 80 thể tích của bể. a Tính thể tích của bể. b Hiện trong bể chứa bao nhiêu lít nước 1dm3 1lít Bài 5. 1 0 điểm Nhân dịp năm mới nên một cửa hàng điện máy giảm 20 cho mỗi sản phẩm kể từ sản phẩm thứ 2 trở đi. Anh An muốn mua 2 tivi cùng loại có giá là 10 000 000 đồng 1 tivi đã bao gồm VAT . Do là khách hàng thân thiết nên anh An được giảm thêm 5 trên tổng hóa đơn. Vậy anh An phải trả bao nhiêu tiền khi mua 2 tivi đó. Bài 6. 3 0 điểm Cho ABC vuông tại A AB lt AC có đường cao AH. a Chứng minh và . b Lấy điểm E thuộc cạnh AC sao cho AE AB vẽ ED AH D thuộc BC . Chứng minh c Chứng minh HA HD - Hết - Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS HAI BÀ TRƯNG NĂM HỌC 2022 2023 MÔN TOÁN KHỐI 8 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ BÀI CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 a 3 0đ 1 0đ 0 25đ 0 25đ 0 25đ 0 25đ b ĐK 0 25đ 1 0đ 0 25đ 0 25đ 0 25đ c ĐK 0 25đ 1 0đ gt x-2 5-x x-10 3x2 6x 0 0 25đ 3x x 2 0 0 25đ 0 25đ 2 1 5đ -2 0 0 25đ 3 0 25đ 0 25đ 0 25đ 0 5đ 3 18 phút giờ 1 0đ Gọi quãng đường AB là x km đk x gt 0 Thời gian đi là 0 25đ Thời gian về là PT Vậy quãng đường là 135km 0 25đ 0 25đ 0 25đ 4 Thể tích bể là 2 3 6 0 25đ 0 5đ Đổi 3 6 3600 3600 lít Thể tích nước chứa trong bể là 3600 . 80 2880 lít 0 25đ 5 Giá tiền tivi thứ hai là 1 0đ 10 000 000 . 80 8 000 000 đồng 0 5đ Giá tiền cả 2 tivi là 10 000 000 8 000 000 18 000 000 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN