tailieunhanh - Đề cương học phần Tiếng Trung 2

Học phần "Tiếng Trung 2" giúp các bạn có kiến thức nền tảng về ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp ở mức độ tiền trung cấp (bậc 3); Phát triển 4 kỹ năng ngôn ngữ: nghe, nói, đọc, viết ở mức độ tiền trung cấp (bậc 3) và các kỹ năng khác: làm việc nhóm, tự học, tìm kiếm thông tin, giao tiếp. | BỘ NÔNG NGHIỆP amp PTNT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG - LÂM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BẮC GIANG Bắc Giang ngày 15 tháng 12 năm 2020 ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN TIẾNG TRUNG 2 1. Thông tin chung về học phần - Mã học phần THN2028 - Số tín chỉ 04 - Loại học phần Bắt buộc - Các học phần tiên quyết Tiếng Trung 01 - Các yêu cầu với học phần nếu có Có các thiết bị hỗ trợ dạy học như máy chiếu loa tăng âm. - Bộ môn Khoa phụ trách học phần Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học - Số tiết quy định đối với các hoạt động Nghe giảng lý thuyết 30 tiết Thực hành 60 tiết Tự học 120 giờ 2. Thông tin chung về các giảng viên Học hàm học vị Ghi TT Số điện thoại Email họ tên chú 1 TS. Ngô Viết Hoàn 0979035079 hoanvn@ 2 TS. Nguyễn Công Thành 0981222466 congthanhcnsh@ 3 TS. Vũ Phạm Điệp Trà 0912017889 dieptravu@ 4 TS. Đặng Hồng Quyên 0983816582 quyennguyenbafu@ 3. Mục tiêu của học phần - Yêu cầu về kiến thức Có kiến thức nền tảng về ngữ âm từ vựng ngữ pháp ở mức độ tiền trung cấp bậc 3 - Yêu cầu về kỹ năng Phát triển 4 kỹ năng ngôn ngữ nghe nói đọc viết ở mức độ tiền trung cấp bậc 3 và các kỹ năng khác làm việc nhóm tự học tìm kiếm thông tin giao tiếp. - Yêu cầu về năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp Có tinh thần trách nhiệm ý thức với bản thân công việc gia đình và xã hội. Ghi chú Mục tiêu của học phần được thể hiện tại Phụ lục 2 1 4. Chuẩn đầu ra của học phần Mã CĐR STT Mô tả CĐR học phần LO Chuẩn đầu ra về kiến thức Sử dụng các mẫu câu phổ thông trong giao tiếp giao tiếp hàng ngày về các vấn đề liên quan đến các chủ đề đã được học mua sắm thời tiết học tập Vận dụng được các mẫu câu phổ biến ở trình độ HSK cấp 3 câu so sánh câu điều kiện mệnh đề quan hệ câu bị động câu mệnh lệnh chỉ dẫn . Phân biệt và sử dụng được trạng từ chỉ tần suất giới từ chỉ 1 thời gian giới từ chỉ nơi chốn liên động từ động từ năng nguyện cụm từ đặc thù khác. Ghi nhớ và sử dụng được từ vựng liên quan đến các chủ đề như gia

TỪ KHÓA LIÊN QUAN