tailieunhanh - Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quang Trung

‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quang Trung’ là tài liệu tham khảo được sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi kết thúc học phần, giúp sinh viên củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả! | UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài 90 phút Không kể thời gian giao đề A. MA TRẬN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNK TNKQ TL TL Q Nhận biết số Vận dụng 1. Số thập thập phân số đối các phép tính phân. của số thập phân về số thập phân so sánh được 2 số để tìm x. thập phân cho trước. Thực hiện các phép tính cộng trừ nhân chia số thập phân. Số câu 4 1 1 6 Số điểm 0 8 1 0 1 0 2 8 Tỉ lệ 8 10 10 28 toán về Bài toán về tỉ Bài toán về tỉ tỉ số phần Bài toán về tỉ số số phần trăm. số. trăm. phần trăm. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0 2 1 5 0 5 2 2 Tỉ lệ 2 15 5 22 3. Hình Nhận biết Vẽ kí hiệu học phẳng được 2 đường được điểm và các hình học thẳng cắt nhau đường thẳng cơ bản. song song tia. đoạn thẳng . Xác định được Tìm được góc cạnh đỉnh trung điểm của của một góc vẽ đoạn thẳng . được các góc . Số câu 6 1 7 Số điểm 1 2 1 5 2 7 Tỉ lệ 12 15 27 1 số yếu Liệt kê được Biết cách biểu tố thống kê và các kết quả có diễn khả năng xác suất. thể xảy ra của xảy ra của một một phép thử sự kiện bằng nghiệm. xác suất thực Nhận biết nghiệm . được các sự kiện chắc chắn không thể và có thể xảy ra . Số câu 4 1 5 Số điểm 0 8 1 5 3 3 Tỉ lệ 8 15 33 Tổng số câu 16 2 2 1 21 Tổng số điểm 4 3 2 5 0 5 10 Tỷ lệ 40 30 25 5 100 2 B. ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM 3 điểm Chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau Câu 1 Phần nguyên của số thập phân 14 58 là Câu 2 Số lớn nhất trong các số 8 09 7 99 8 89 8 9 là A. 8 09 B. 7 99 C. 8 89 D. 8 9 Câu 3 Kết quả của phép tính 7 5432 1 37 5 163 0 16 sau khi làm tròn đến phần thập phân thứ nhất là A. 14 2 B. 14 3 C. 14 24 D. 14 4 Câu 4 Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm 18 1 lt lt 18 20 là A. 18 B. 18 11 C. 18 01 D. 18 21 Câu 5 Một lớp học có 40 học sinh. Biết rằng 30 o o số học sinh lớp đó bị cận thị. Số học sinh cận thị của lớp đó là A. 12 B. 13 C. 10 D. 11 Câu 6 BOA có số đo bằng 180 . Vậy góc

TỪ KHÓA LIÊN QUAN