tailieunhanh - Ảnh hưởng của thức ăn hỗn hợp lúa và trùn quế đến chỉ tiêu thân thịt gà ta Gò Công

Bài viết Ảnh hưởng của thức ăn hỗn hợp lúa và trùn quế đến chỉ tiêu thân thịt gà ta Gò Công kỳ vọng không những mang lại sản phẩm gà sạch có giá trị cao mà còn xử lý hiệu quả những rác thải từ nhà bếp, từ đó tạo được phân trùn quế sạch, hữu ích cho cây trồng, góp phần bảo vệ môi trường, tạo việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân địa phương. | KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ẢNH HƯỞNG CỦA THỨC ĂN HỖN HỢP LÚA VÀ TRÙN QUẾ ĐẾN CHỈ TIÊU THÂN THỊT GÀ TA GÒ CÔNG Quách Thị Thanh Tâm1 Võ Thị Ngọc Bích1 Trần Đức Tường2 Bùi Thị Minh Diệu3 TÓM TẮT Thí nghiệm thực hiện trên gà ta Gò Công 5 đến 14 tuần tuổi với 5 nghiệm thức NT NT đối chứng ĐC là 100 thức ăn hỗn hợp tự phối trộn 3 NT gồm lúa và trùn quế với các mức độ trùn quế lần lượt là 20 TQ20 25 TQ25 30 TQ30 và NT 100 lúa LUA . Lúc 14 tuần tuổi khối lượng gà đạt cao nhất ở NT ĐC 4 g con và NT TQ25 2 g con thấp nhất ở NT LUA 966 0 g con P KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ngon có sức chống chịu bệnh tật tốt phù hợp với Thức ăn nuôi gà gồm thức ăn hỗn hợp tự phối điều kiện đặc thù vùng đất nhiễm mặn Gò Công. trộn lúa và trùn quế tươi. Lúa được chọn cùng giống Giống gà ta Gò Công đã được Cục Sở hữu Trí tuệ cấp OM4900 và trùn quế được tự nuôi bằng rác thải nhà giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu độc quyền ngày bếp rau củ vỏ trái cây thức ăn thừa . Thành phần 31 3 2011. hóa học và giá trị dinh dưỡng của các thực liệu được . Thức ăn thí nghiệm trình bày trong bảng 1. Bảng 1. Thành phần hóa học của các thực liệu dùng trong thí nghiệm Thực liệu DM CP TRO EE CF Ca P ME kcal kg Lys Met Bắp 86 72 8 41 3 37 2 55 0 84 0 36 0 31 3218 0 26 0 18 Tấm 86 43 7 88 0 27 1 38 0 42 0 42 0 39 2865 0 43 0 22 Cám 88 72 14 43 17 71 5 83 1 15 0 57 1 69 3025 0 59 0 56 Bánh dầu nành 89 14 44 7 1 75 3 79 3 01 0 36 0 38 2213 2 61 0 59 Bột cá 90 19 54 77 13 05 0 3 2 52 5 91 1 82 3018 2 52 1 23 Trùn quế 83 6 18 2 0 6 1 6 0 9 0 44 1 59 3012 0 66 0 71 Lúa 86 7 10 4 2 9 2 2 8 6 0 1 0 23 2638 0 53 0 46 Dicalci Phosphat 97 75 0 0 0 0 23 96 8 78 0 0 0 L-Lysine HCl 100 0 0 0 0 0 0 0 79 0 DL-Methionine 100 0 0 0 0 0 0 0 0 98 Muối ăn 100 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Premix vitamin 100 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Ghi chú DM vật chất khô CP protein thô EE béo thô CF xơ thô Lys Lysine Met Methionine. ME năng lượng trao đổi được tính theo Jansen 1989 trích dẫn từ NRC 1994 . . Phương pháp thí nghiệm Giai đoạn 2 thí nghiệm Thức ăn thí .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN