tailieunhanh - Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 (Lần 2) - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh (Mã đề 132)

"Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 (Lần 2) - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh (Mã đề 132)" là tài liệu tham khảo được sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi KSCL, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả! | SỞ GDĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2022-2023 Đề gồm 4 trang MÔN VẬT LÍ LỚP 10 Thời gian làm bài 50 phút không kể thời gian phát đề Mã đề 132 Câu 1 Một vật có trọng lượng 250 N trượt trên mặt sàn nằm ngang biết lực ma sát trượt giữa vật và mặt sàn bằng 50 N. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là A. 0 2 N m. B. 5 N m. C. 5. D. 0 2. Câu 2 Kéo vật bằng một lực F 30 N theo phương ngang mà vật vẫn đứng yên. Kết luận nào sau đây là đúng Độ lớn của lực ma sát nghỉ tác dụng vào vật A. lớn hơn 30 N. B. bằng 30 N. C. nhỏ hơn 30 N. D. bằng không. Câu 3 Một vật có khối lượng 200 g chuyển động với gia tốc 0 3 m s . Lực tác dụng vào vật có độ lớn là 2 A. 0 06 N. B. 60 N. C. 0 6 N. D. 6 N. Câu 4 Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu là v0 10 m s theo phương hợp với phương ngang góc 300. Bỏ qua lực cản của không khí lấy g 10 m s2. Độ cao cực đại mà vật đạt được là A. 4 33 m. B. 8 66 m. C. 1 25 m. D. 5 m. Câu 5 Khi đang đi xe đạp trên đường nằm ngang nếu ta ngừng đạp xe vẫn còn chuyển động thêm một đoạn. Đó là nhờ A. quán tính của xe. B. phản lực của mặt đường. C. lực ma sát tác dụng vào vật. D. trọng lượng của xe. Câu 6 Một xe tải chở hàng có tổng khối lượng xe và hàng hóa là 3 tấn khởi hành với gia tốc 0 1 m s2. Khi không chở hàng xe khởi hành với gia tốc 0 3 m s2. Biết rằng hợp lực tác dụng lên ô tô trong hai trường hợp đều bằng nhau. Khối lượng của hàng hóa là A. 1 tấn. B. 2 tấn. C. 1 5 tấn. D. 2 5 tấn. Câu 7 Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất lấy g 10 m s2. Biết tốc độ trung bình của vật trong 2 s cuối cùng là 20 m s. Giá trị của h là A. 40 m. B. 55 m. C. 45 m. D. 80 m. Câu 8 Trong công tốc tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v v0 at thì A. a luôn luôn dương. B. a luôn ngược dấu với v. C. a luôn cùng dấu với v. D. v luôn luôn dương. Câu 9 Vì sao đi lại trên bờ thì dễ dàng còn đi lại dưới nước lại khó hơn A. Vì nước có lực cản còn không khí thì không có lực cản. B. Vì lực cản của

TỪ KHÓA LIÊN QUAN