tailieunhanh - Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Độc Lập

"Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Độc Lập" dành cho các em học sinh lớp 7 tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm làm bài thi. Hi vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi. | SEMESTER 1 REVIEW UNIT 1 FREE TIME Grammar Present Simple Thì hiện tại đơn a. Thì hiện tại đơn dùng để diễn đạt các thói quen và hoạt động hằng ngày hoặc những sự việc có thật xảy ra trong một thời gian dài ở hiện tại. Dấu hiệu nhận biết Cụm từ với every every day every year every month every afternoon every morning Cụm từ chỉ tần suất once a week twice a week three times a week four times a week five times a week once a month once a year etc. Trạng từ chỉ tần suất always usually often sometimes never rarely. I You We They collectstickers. He She readscomics. I You We They don t makevlogs. He She doesn t buildmodels. Do you they playsoccer Does he she bake cakes Yes I we they do. No I we they don t. Yes he she does. No he she doesn t. . b. Thì hiện tại đơn dùng để diễn đạt các sự việc chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai như lịch trình hay chương trình của các cửa hàng rạp phim nhà hàng phương tiện công cộng. The festival starts at 6 . The festival ends at 10 . The bus leaves in ten minutes. What time does the music performance start Does the festival start in the morning Yes it does. No it doesn t. 1 phát âm s es cuối động từ ngôi thứ 3 số ít hoặc danh từ số nhiều Đọc là ɪz khi âm cuối của từ gốc là các phụ âm s ʃ z dʒ ʒ tʃ Đọc là s khi âm cuối của từ gốc là các phụ âm t p k f θ Đọc là z khi âm cuối của từ gốc là nguyên âm hoặc các phụ âm còn lại Present Continuous Thì hiện tại tiếp diễn hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói. Dấu hiệu nhận biết Các cụm từ chỉ thời gian now right now at the present at the moment at this time Các động từ Look Listen Be careful Hurry up Watch out Look out I am playingsoccer now. What aretheydoing at present You We They aren tplayingsoccer at the moment. Is she playingsoccer now He She It is playingsoccer right now. Yes she is. No she isn t. . b. Thì hiện tại tiếp diễn cũng có thể dùng để chỉ các kế hoạch đã lên lịch sẵn trong tương lai thường có từ chỉ thời gian cụ .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN